Spialia sertorius
Spialia sertorius | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Hesperioidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Chi (genus) | Spialia |
Loài (species) | S. sertorius |
Danh pháp hai phần | |
Spialia sertorius (Hoffmannsegg, 1804)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Spialia sertorius là một loài bướm thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Southern and Central châu Âu.
Sải cánh dài 22–26 mm. Chúng bay từ tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
- Spialia sertorius ♂
- Spialia sertorius ♂ △
Ấu trùng ăn Salad Burnet.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Spialia, funet.fi
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Spialia sertorius tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến phân họ bướm nhảy Hesperiinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|