Stachyoza

Stachyoza
Danh pháp IUPAC(2R,3R,4S,5R,6R)-2-[(2S,3S,4S,5R)- 3,4-Dihydroxy-2,5-bis(hydroxymethyl) oxolan-2-yl]oxy-6-[ [(2S,3R,4S,5R,6R)-3,4,5-trihydroxy-6-[ [(2S,3R,4S,5S,6R)-3,4,5-trihydroxy-6- (hydroxymethyl)oxan-2-yl]oxymethyl] oxan-2-yl]oxymethyl]oxane-3,4,5-triol
Tên khácβ-D-Fructofuranosyl-O-α-D
-galactopyranosyl-(1→6)-O-α-D
-galactopyranosyl-(1→6)-α- D-glucopyranoside
Nhận dạng
Số CAS470-55-3
PubChem91455
Số EINECS207-427-3
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C([C@@H]1[C@H]([C@@H]([C@H]
    ([C@H](O1)OC[C@@H]2[C@@H] ([C@@H]([C@H]([C@H](O2)O
    C[C@@H]3[C@@H]([C@@H]([C@H]
    ([C@H](O3)O[C@]4([C@H]
    ([C@@H]([C@H](O4)CO)O)O) CO)O)O)O)O)O)O)O)O)O)O

Thuộc tính
Công thức phân tửC24H42O21
Khối lượng mol666.578 g/mol
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Stachyoza là một tetrasacarit chứa hai đơn vị α-D-galactoza, một đơn vị α-D-glucose và một đơn vị β-D-fructose lần lượt liên kết như sau: gal(α1→6)gal(α1→6)glc(α1↔2β)fru. Stachyoza là hợp chất tự nhiên, có trong một số thực vật như đậu xanh, đậu tương và các cây họ Đậu khác cũng như một số thực vật khác.

Stachyoza ít ngọt bằng saccaroza, bằng khoảng 28 % độ ngọt của saccaroza tính trên cùng đơn vị khối lượng. Stachyoza chủ yếu được sử dụng làm chất tạo ngọt hoặc sử dụng tính chất chức năng của một oligosaccarit. Con người không tiêu hóa được stachyoza hoàn toàn, hệ số cung cấp năng lượng là 1,5 đến 2,4 kcal/g (6 to 10 kJ/g).

Tham khảo

  • Nakakuki, T. Present status and future of functional oligosaccharide development in Japan. Pure and Applied Chemistry 2002, 74, 1245-1251. Article
  • x
  • t
  • s
Các loại carbohydrat
Chung
  • Aldose
  • Ketose
  • Furanose
  • Pyranose
Hình học
  • Anomer
  • Cấu trúc cyclohexan
  • Mutarotation
Monosaccharide
Diose
  • Aldodiose
    • Glycolaldehyde
Triose
  • Aldotriose
    • Glyceraldehyde
  • Ketotriose
    • Dihydroxyacetone
Tetrose
  • Aldotetrose
    • Erythrose
    • Threose
  • Ketotetrose
    • Erythrulose
Pentose
  • Aldopentose
    • Arabinose
    • Lyxose
    • Ribose
    • Xylose
  • Ketopentose
    • Ribulose
    • Xylulose
  • Đường deoxy
Hexose
Heptose
  • Ketoheptose
    • Mannoheptulose
    • Sedoheptulose
Trên 7
  • Octose
  • Nonose
    • Axit neuraminic
Nhiều saccharide
Disaccharide
Trisaccharide
  • Maltotriose
  • Melezitose
  • Raffinose
Tetrasaccharide
  • Stachyoza
Other
oligosaccharide
  • Acarbose
  • Fructooligosaccharide (FOS)
  • Galactooligosaccharide (GOS)
  • Isomaltooligosaccharide (IMO)
  • Maltodextrin
Polysaccharide
  • Thể loại Thể loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s