Tần số cao

Tần số cao
Dải tần số3 tới 30 MHz
Số băng tần vô tuyến ITU

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ký hiệu băng tần vô tuyến ITU

ELF SLF ULF VLF LF MF HF VHF UHF SHF EHF THF

Băng tần vô tuyến NATO

A B C D E F G H I J K L M

Băng tần IEEE

HF VHF UHF L S C X Ku K Ka Q V W

v d e

Tần số cao (HF)tần số vô tuyến nằm trong khoảng 3 tới 30 MHz. Còn được gọi là băng tần decamet hay sóng decamet do bước sóng nằm trong khoảng 1 tới 10 decameter (10 tới 100 mét). Phía dưới HF là tần số trung bình (MF) và phía trên HF là tần số rất cao (VHF). Dải sóng ngắn (2,310 – 25,820 MHz) được dùng để phát quảng bá cũng thuộc phổ tần HF. Trong hàng không, dải tần 2 - 29.999 MHz được dùng cho liên lạc HF.

Đặc tính truyền lan

Một máy vô tuyến hai chiều Icom M700Pro dùng cho thông tin liên lạc vô tuyến HF hàng hải.

Tầng điện ly thường khúc xạ sóng vô tuyến HF. Hiện tượng này còn được gọi là truyền lan sóng trời. Do những đặc điểm này, nên dải tần HF được sử dụng rộng rãi trong thông tin liên lạc vô tuyến tầm xa và tầm trung.

Xem thêm

Tham khảo

Tài liệu

  • Maslin, N.M. "HF Communications - A Systems Approach". ISBN 0-273-02675-5, Taylor & Francis Ltd, 1987
  • Johnson, E.E., et al., "Advanced High-Frequency Radio Communications". ISBN 0-89006-815-1, Artech House, 1997
  • V. Narayanamurti, et al., "Selective Transmission of High-Frequency Phonons by a Superlattice: The "Dielectric" Phonon Filter". Phys. Rev. Lett. 43, 2012–2016 (Issue 27 – ngày 31 tháng 12 năm 1979).
  • Boulos-Paul Bejjani, et al., "Transient Acute Depression Induced by High-Frequency Deep-Brain Stimulation". New England Journal of Medicine, Volume 340:1476-1480 ngày 13 tháng 5 năm 1999 Number 19. Massachusetts Medical Society.
  • H. C. Liu, "Analytical model of high-frequency resonant tunneling: The first-order ac current response". Phys. Rev. B 43, 12538–12548 (Issue 15 – ngày 15 tháng 5 năm 1991).
  • Sipila, M., et al., "High-frequency periodic time-domain waveform measurement system". IEEE Transactions on Microwave Theory and Techniques, Volume 36, Issue 10, pg. 1397-1405, Oct 1988. ISSN 0018-9480 INSPEC 3291255 DOI 10.1109/22.6087
  • Morched, A., et al., "A high frequency transformer model for the EMTP". IEEE Transactions on Power Delivery, Volume 8, Issue 3, pg. 1615-1626, Jul 1993. ISSN 0885-8977 INSPEC 4581865 DOI 10.1109/61.252688

Liên kết ngoài

  • Tomislav Stimac, "Definition of frequency bands (VLF, ELF... etc.)". IK1QFK Home Page (vlf.it).
  • Douglas C. Smith, High Frequency Measurements Web Page; Index and Technical Tidbits. D. C. Smith Consultants, Los Gatos, CA.
  • High Frequency Propagation Models Lưu trữ 2012-02-06 tại Wayback Machine, its.bldrdoc.gov.
  • High Frequency Wave Propagation, cscamm.umd.edu.
  • "Grounding for Low- and High-Frequency Circuits Lưu trữ 2008-05-28 tại Wayback Machine" (PDF)
  • "High frequency noise Lưu trữ 2013-09-03 tại Wayback Machine" (PDF)
  • "Advantages of HF Radio Lưu trữ 2010-08-27 tại Wayback Machine" Codan
  • Solar conditions for HF-radio
  • x
  • t
  • s
Trạm tín hiệu thời gian
Sóng dài
Trung Quốc BPC · Đức DCF77 · Nhật Bản JJY · Nga RBU · Nga RJH66 · Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thời gian từ NPL (MSF) · Pháp TDF · Hoa Kỳ WWVB
Sóng ngắn
Trung Quốc BPM · Canada CHU · Ecuador HD2IOA · Hàn Quốc HLA · Nga RWM · Hoa Kỳ WWV · Hawaii WWVH (Hawaii, Mỹ) · Venezuela YVTO
Vệ tinh
Hoa Kỳ GPS · Trung Quốc Bắc Đẩu · Liên minh châu Âu Galileo · Nga GLONASS · Ấn Độ IRNSS
Không dùng
Thụy Sĩ HBG · Cộng hòa Séc OMA · Cộng hòa Séc OLB5 · Úc VNG · Cộng hòa Dân chủ Đức Y3S
  • x
  • t
  • s

ELF
3 Hz
30 Hz

SLF
30 Hz
300 Hz

ULF
300 Hz
3 kHz

VLF
3 kHz
30 kHz

LF
30 kHz
300 kHz

MF
300 kHz
3 MHz

HF
3 MHz
30 MHz

VHF
30 MHz
300 MHz

UHF
300 MHz
3 GHz

SHF
3 GHz
30 GHz

EHF
30 GHz
300 GHz

THF
300 GHz
3 THz

  • x
  • t
  • s
 tần số cao hơn       bước sóng dài hơn 
Tia Gamma · Tia X · Tia cực tím · Nhìn thấy được · Hồng ngoại · Bức xạ Terahertz · Vi ba · Vô tuyến
Nhìn thấy được (quang học)
Tím · Xanh lam · Xanh lá cây · Vàng · Cam · Đỏ
Vi ba
Băng W · Băng V · Băng Q · Băng Ka · Băng K · Băng Ku · Băng X · Băng S · Băng C · Băng L
Vô tuyến
EHF · SHF · UHF · VHF · HF · MF · LF · VLF · ULF · SLF · ELF
Các loại bước sóng
  • x
  • t
  • s
Mặt đất
AM  • FM  • COFDM
Phân bổ tần số
LW (LF)  • MW (MF)  • SW (HF)  • VHF (thấp / trung / cao)  • Băng tần L (UHF)
Các hệ thống số
CAM-D  • DAB/DAB+ • DRM/DRM+ • HD Radio
Vệ tinh
Phân bổ tần số
Băng C  • Băng Ku  • Băng L  • Băng S
Các hệ thống số
ADR  • DAB-S  • DVB-SH  • S-DMB  • SDR
Các nhà cung cấp
phát thanh thương mại
1worldspace  • Sirius XM  • Sirius XM Canada
Codec
AAC  • AMR-WB+ • HE-AAC  • Âm thanh lớp II MPEG-1
Tín hiệu sóng mang con
AMSS  • DirectBand  • PAD  • RDS/RBDS  • SCA/SCMO
Chủ để liên quan
Kỹ thuật (audio)
Nén dữ liệu âm thanh  • Xử lý tín hiệu âm thanh
Kỹ thuật (định dạng AM stereo)
Belar  • C-QUAM  • Harris  • Kahn-Hazeltine  • Magnavox
Kỹ thuật (phát sóng)
Phát thanh AM  • Băng tần AM mở rộng  • Phát thanh cáp  • Phát thanh số  • Phát hiện và sửa lỗi  • Băng tần phát thanh FM  • Phát thanh FM  • Truyền lan đa đường  • Trạm tiếp sức sóng ngắn
Văn hóa
So sánh các hệ thống radio