Từ quan hệ

Trong ngôn ngữ học, một từ quan hệ là một loại liên từ giới thiệu một mệnh đề quan hệ.[1] Ví dụ, trong tiếng Anh, từ kết hợp thể được coi là một từ quan hệ trong một câu như "Tôi có một thứ bạn có thể sử dụng." [2] Từ quan hệ không phải lúc nào cũng xuất hiện, ít nhất là công khai, trong tất cả các ngôn ngữ; ngay cả trong các ngôn ngữ có công cụ tương đối công khai hoặc phát âm, chúng không nhất thiết phải xuất hiện mọi lúc.[3] Vì những lý do này, người ta đã đề xuất rằng trong một số trường hợp, có thể có "từ quan hệ zero", nghĩa là một từ quan hệ được ngụ ý trong ngữ pháp nhưng không thực sự được chỉ rõ trong lời nói hoặc viết. Ví dụ, từ có thể được bỏ qua ở trên ví dụ tiếng Anh, sản xuất "Tôi có một thứ bạn có thể sử dụng", sử dụng (trên phân tích này) một từ quan hệ zero.

Phân tích

Kể từ năm 1712, người ta đã viết về các từ quan hệ và chức năng của chúng. Chúng đã được phân loại là liên từ trong thời gian trước đó, và sau đó được gọi là đánh dấu mệnh đề.[4] Chúng được biết đến ngày nay như là từ quan hệ. Mặc dù có một thỏa thuận về danh pháp, có nhiều phân tích cố gắng giải thích cho chức năng ngữ pháp và phân phối của từ quan hệ.

Tham khảo

  1. ^ Schacter, Paul (1985). Parts-of-speech systems. tr. 3–61.
  2. ^ Fox, Barbara A. and Thompson, Sandra A. (2007) "Relative Clauses in English conversation: Relativizers, frequency, and the notion of construction", Studies in Language, 31 (2), p. 293-326(34).
  3. ^ Kordić, Snježana (1999). Der Relativsatz im Serbokroatischen [Relative Clauses in Serbo-Croatian]. Studies in Slavic Linguistics; vol. 10 (bằng tiếng Đức). Munich: Lincom Europa. tr. 25. ISBN 3-89586-573-7. OCLC 42422661. OL 2863535W. DNB-IDN 956417647. NYPL b14328353. Bản mẫu:LIBRIS. book tại HathiTrust Digital Library. Relativisatoren, tr. 25, tại Google Books. Tóm lược dễ hiểuContentsQuản lý CS1: postscript (liên kết)
  4. ^ Long, Ralph (1961). The Sentence and its Parts. Chicago & London: The University of Chicago Press.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s