Temuera Morrison

Temuera Morrison

MNZM
Morrison vào tháng 10 năm 2016
SinhTemuera Derek Morrison
26 tháng 12, 1960 (63 tuổi)
Rotorua, Bay of Plenty, New Zealand
Tên khácTem
Trường lớpWesley College, Auckland
Western Heights High School
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1972–nay
Con cái2
Người thânTaini Morrison
Howard Morrison
Atareta Maxwell

Temuera Derek Morrison (sinh ngày 26 tháng 12 năm 1960) là một nam diễn viên người New Zealand. Ông được công chúng biết đến qua một số vai diễn như: Jango Fett trong Chiến tranh giữa các vì sao: Tập II – Sự xâm lăng của người Vô tính (2002) hay Commander Cody trong Chiến tranh giữa các vì sao: Tập III – Sự báo thù của người Sith (2005).

Thời thơ ấu

Morrison sinh ra tại Rotorua, New Zealand. Ông là con trai của Hana Morrison (nhũ danh: Stafford) và Laurie Morrison.[1] Ông là người gốc Maori, Scotland và Ireland.[2]

Sự nghiệp

Đời tư

Hoạt động nghệ thuật

Điện ảnh

Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
2018 Aquaman: Đế vương Atlantis Thomas Curry
2023 Flash Thomas Curry
Aquaman và Vương Quốc Thất Lạc Thomas Curry

Truyền hình

Giải thưởng và đề cử

Tham khảo

  1. ^ “Temuera Morrison Biography (1961–)”. Film Reference Library. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ Spratt, Amanda (23 tháng 10 năm 2005). “Howard Morrison a knight in full voice”. Herald on Sunday. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Temuera Morrison trên IMDb
  • Temuera Morrison trên trang TCM Movie Database
  • Temuera Morrison trên Allmovie
  • Betros, Chris (17 July 2006). "Once a warrior, Temuera Morrison now New Zealand's best known film star" Lưu trữ 2007-06-17 tại Wayback Machine. Japan Today. Retrieved 20 February 2007.
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 4109436
  • BNE: XX1169200
  • BNF: cb14208933f (data)
  • GND: 140454004
  • ISNI: 0000 0001 1442 3563
  • LCCN: no2001022925
  • MBA: 67c1c58e-6c80-410c-a63b-bdbc85f66bf4
  • NKC: xx0043826
  • NLK: KAC2020L4711
  • NTA: 212822810
  • PLWABN: 9810615591205606
  • SUDOC: 19762071X
  • TePapa: 54136
  • VIAF: 39587691
  • WorldCat Identities: lccn-no2001022925