Thabo Nthethe

Thabo Nthethe
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Thabo Benett Nthethe
Ngày sinh 3 tháng 10, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Bloemfontein, Nam Phi
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mamelodi Sundowns
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Bloemside Wavers
Dragon
Jamaican Stars
Bloemfontein Celtic
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2014 Bloemfontein Celtic 194 (7)
2014– Mamelodi Sundowns 15 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009– Nam Phi 22 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 1 năm 2014
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 7 năm 2017

Thabo Nthethe (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1984 ở Bloemfontein, Free State) là một hậu vệ bóng đá người Nam Phi hiện tại thi đấu cho câu lạc bộ Premier Soccer League Mamelodi Sundowns và Nam Phi. Anh từng là đội trưởng của Bloemfontein Celtic.

Sự nghiệp quốc tế

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Nam Phi trước.[1]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 15 tháng 11 năm 2013 Sân vận động Quốc gia Somhlolo, Swaziland  Eswatini 3–0 3–0 Giao hữu

Liên kết ngoài

  • Thabo Nthethe tại National-Football-Teams.com
  • x
  • t
  • s
Đội hình Nam Phi Cúp bóng đá châu Phi 2013
  • 1 Sandilands
  • 2 Gaxa
  • 3 Masilela
  • 4 Nthethe
  • 5 Ngcongca
  • 6 Chabangu
  • 7 Majoro
  • 8 Tshabalala
  • 9 Mphela
  • 10 Serero
  • 11 Matlaba
  • 12 Letsholonyane
  • 13 Dikgacoi
  • 14 Khumalo (c)
  • 15 Furman
  • 16 Khune
  • 17 Parker
  • 18 Phala
  • 19 Mahlangu
  • 20 Manyisa
  • 21 Sangweni
  • 22 Meyiwa
  • 23 Rantie
  • Huấn luyện viên: Igesund
Cộng hòa Nam Phi
  • x
  • t
  • s
Mamelodi Sundowns F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Mweene
  • 2 Nthethe
  • 4 Langerman
  • 6 Arendse
  • 7 Manyisa
  • 8 Kekana
  • 9 Malajila
  • 11 Vilakazi
  • 13 Mabunda
  • 14 Onyango
  • 15 Mohomi
  • 16 Ricardo Nascimento
  • 17 Lebese
  • 18 Zwane
  • 19 Brockie
  • 20 Ngcongca
  • 22 Tau
  • 25 Ngoma
  • 26 Sirino
  • 27 Morena
  • 28 Laffor
  • 29 Bangaly
  • 31 Razak
  • 32 Madisha
  • 33 Billiat
  • 34 Mukumela
  • 35 Makgalwa
  • 37 Sekotlong
  • 38 Zulu
  • 40 Coetzee
  • Huấn luyện viên: Mosimane
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  1. ^ “Nthethe, Thabo”. National Football Teams. Truy cập 11 tháng 7 năm 2017.