Thiếu Nạp ngôn (Nhật Bản)

Phong kiến Nhật Bản

Chính trị và chính phủ
Thời kỳ phong kiến Nhật Bản


Daijō-kan
Thái Chính Quan

  • Thái Chính Đại Thần (Daijō daijin)
  • Tả Đại Thần (Sadaijin)
  • Hữu Đại Thần (Udaijin)
  • Nội Đại Thần (Naidaijin)
  • Đại Nạp Ngôn (Dainagon)
  • Trung Nạp Ngôn (Chūnagon)
  • Thiếu Nạp Ngôn (Shōnagon)

Tám Bộ

  • Trung Vụ Tỉnh (Nakatsukasa-shō)
  • Thức Bộ Tỉnh (Shikibu-shō)
  • Trị Bộ Tỉnh (Jibu-shō)
  • Dân Bộ Tỉnh (Minbu-shō)
  • Binh Bộ Tỉnh (Hyōbu-shō)
  • Hình Bộ Tỉnh (Gyōbu-shō)
  • Đại Tàng Tỉnh (Ōkura-shō)
  • Cung nội sảnh (Kunai-shō)

Thời kỳ Minh Trị,1868–1912 1868–1871
1871–1875

1875–1881
1881–1885

  • Nội Đại Thần

1885–1889
Thời kỳ Đại Chính, 1912–1926 Thời kỳ Chiêu Hòa, 1926–1989 1947-nay

  • Văn phòng Đổng lí Ngự tiền (Kunaichō)

Thời kỳ Bình Thành, 1989–2019 Thời kỳ Lệnh Hòa, 2019-

Thiếu Nạp ngôn (少納言, Shōnagon?) là một chức quan trong hệ thống Thái chính quan thời quân chủ Nhật Bản. Thiếu Nạp ngôn trở thành Trung Nạp ngôn và những quan chức có định nghĩa chức vụ hẹp hơn, ví dụ như Giám đốc cung điện hay trưởng ban tài chính giám sát các Đại thần của Triều đình.[1]

Chức vụ Thiếu Nạp ngôn được thành lập - cùng cơ quan Thái chính quan - vào năm 702 bởi Thái bảo Luật lệnh.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, p. 426.

Tham khảo

  • Ozaki, Yukio. (2001). The Autobiography of Ozaki Yukio: The Struggle for Constitutional Government in Japan. [Translated by Fujiko Hara]. Princeton: Princeton University Press. 10-ISBN 0-691-05095-3 (cloth)
  • (tiếng Nhật) Ozaki, Yukio. (1955). Ozak Gakudō Zenshū. Tokyo: Kōronsha.
  • (tiếng Pháp) Titsingh, Isaac. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/Hayashi Gahō, 1652], Nipon o daï itsi ran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland.
  • Varley, H. Paul. (1980). A Chronicle of Gods and Sovereigns: Jinnō Shōtōki of Kitabatake Chikafusa. New York: Columbia University Press. ISBN 0-231-04940-4


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s