Thomomys
Thomomys | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pliocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Geomyidae |
Chi (genus) | Thomomys Wied-Neuwied, 1839[1] |
Loài điển hình | |
Thomomys rufescens Wied-Neuwied, 1939 (= T. talpoides rufescens). | |
Các loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megascapheus Elliot, 1903; Plesiothomomys Gidley and Gazin, 1933; Tomomys Brandt, 1955. |
Thomomys là một chi động vật có vú trong họ Chuột nang, bộ Gặm nhấm. Chi này được Wied-Neuwied miêu tả năm 1839.[1] Loài điển hình của chi này là Thomomys rufescens Wied-Neuwied, 1939 (= T. talpoides rufescens).
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Thomomys”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Thomomys tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Thomomys tại Wikimedia Commons
Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|