Tiếng Mơ Piu

Tiếng Mơ Piu
m̥əŋ⁵⁵mpjo⁵⁵
Sử dụng tạiViệt Nam
Khu vựcLào Cai
Tổng số người nói237
Dân tộcngười H'Mông
Phân loạiH'Mông-Miền
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3Không
GlottologKhông có

Tiếng Mơ Piu là một ngôn ngữ H'mông chưa được phân loại được nói ở làng Nậm Tu Thượng, xã Nậm Xé, mạn tây huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.[1] Nó được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 2009 bởi một nhóm các nhà ngôn ngữ học Pháp như là một phần của Dự án "Âu Cơ" của Viện MICA.

Geneviève Caelen-Haumont đã ghi nhận 237 người nói vào năm 2011. Bà lưu ý rằng tiếng Mơ Piu rất khác biệt so với các ngôn ngữ H'Mông lân cận ở Việt Nam.[2]

Ly Van Tu & Vittrant (2014) phân loại tạm thời tiếng Mơ Piu là một phương ngữ Miêu Quý Giang.[3]

Nguồn tham khảo

  1. ^ 22.05 N, 104.0166 E
  2. ^ Caelen-Haumont, Geneviève (2011), “Towards the tonal system of an unknown language from south-east Asia: a deeper insight”, Proceedings of the Tonal Aspects of Languages (2012) (PDF)[liên kết hỏng].
  3. ^ Jean-Cyrille Ly Van Tu & Alice Vittrant (2014). Place of Mơ Piu in the Hmong Group: A Proposal. Paper presented at SEALS 24, Yangon, Myanmar.
  • Hsiu, Andrew. 2017. Mo Piu audio word list. Zenodo. doi:10.5281/zenodo.1123326 (word list[liên kết hỏng])

Liên kết ngoài

  • http://www.lrec-conf.org/proceedings/lrec2012/pdf/208_Paper.pdf
  • http://www.speechprosody2012.org/uploadfiles/file/sp2012_submission_161.pdf[liên kết hỏng]
  • http://crdo.up.univ-aix.fr/voir_depot.php?lang=zh&id=13&prefix=sldr Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
  • http://crdo.up.univ-aix.fr/crdoRAID/preview/000013/Rapport.pdf[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
H'Mông
Pà Thẻn
Pà Thẻn  • Ngô Nại
Xa
Xa  • Quýnh Nại  • Pa Na  • Ưu Nặc
Tây
H'Mông  • Gha-Mu  • H'Mau  • Ma Sơn  • Quý Dương  • Mơ Piu  • Huệ Thủy  • Bình Đường  • La Bạc Hà  • Cờ Gia  • Tây Tú  • Bố Nỗ
Xông
Xông
Hmu
Hmu  • Nhiễu Gia  • Ná-Meo
Miền
Ưu Miền  • Tiêu Mẫn  • Kim Môn  • Tiêu Mạn  • Tảo Mẫn
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s