Tiếng Meitei

Tiếng Meitei
মৈতৈ
Khu vựcĐông bắc Ấn Độ, Bangladesh, Myanmar
Tổng số người nói1.500.000+
1.466.705 tại Ấn Độ (thống kê năm 2001)
Phân loạiHán-Tạng
Hệ chữ viếtchữ Đông Nagari (hiện nay)
chữ Meitei Mayek (quá khứ)[1]
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Ấn Độ (Manipur)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2mni
ISO 639-3mni

Tiếng Meitei là ngôn ngữ chính và chiếm ưu thế tại bang Manipur ở đông bắc Ấn Độ. Tiếng Meitei cũng là ngôn ngữ chính thức của bang Manipur, ngoài ra ngôn ngữ này còn được sử dụng tại các bang Assam và Tripura, Bangladesh và Myanmar. Tiếng Meitei là một trong 22 ngôn ngữ được chính phủ Liên bang Ấn Độ công nhận. Tiếng Meitei được dạy trong trường học và các trường đại học ở Ấn Độ và là ngôn ngữ giảng dạy ở các trường phổ thông tại bang Manipur. Tiếng Meitei là thành viên của Ngữ tộc Tạng-Miến trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Tham khảo

  1. ^ A Manipuri Grammar, Vocabulary, and Phrase Book - 1888 Assam Secretariat Press

Liên kết ngoài

  • Tiếng Meitei trên Ethnologue Lưu trữ 2010-07-07 tại Wayback Machine
  • Học tiếng Meitei
  • x
  • t
  • s
Ngôn ngữ
chính thức
Cấp liên bang
Danh mục 8 của
hiến pháp Ấn Độ
Chỉ cấp bang
Ngôn ngữ
không
chính thức
lớn
Có hơn
1 triệu người nói
Có 100.000 –
1 triệu người nói
  • Adi
  • Angami
  • Ao
  • Dimasa
  • Halbi
  • Karbi
  • Kharia
  • Kodava
  • Kolami
  • Konyak
  • Korku
  • Koya
  • Kui
  • Kuvi
  • Ladakh
  • Lotha
  • Malto
  • Mishing
  • Nishi
  • Phom
  • Rabha
  • Sema
  • Sora
  • Tangkhul
  • Thadou
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Nửa chính thức
Ấn-Âu
Hán-Tạng
Nam Á
Dravida