Tiếng Thủy

Tiếng Thủy
Suī
Sử dụng tạiCông hòa Nhân dân Trung Hoa, Việt Nam
Khu vựcQuý Châu (93%), Quảng Tây, Vân Nam
Tổng số người nói300,000
Dân tộcngười Thủy
Phân loạiTai-Kadai
Hệ chữ viếtchữ Latinh,[1] chữ Thủy, chữ Hán
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3swi
Glottologsuii1243[2]
Linguasphere47-ABB-b
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Thủy là một ngôn ngữ Đồng-Thủy nói bởi người Thủy của tỉnh Quý Châu của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Theo Ethnologue, ngôn ngữ này được sử dụng bởi khoảng 300.000 người vào năm 2007. Tiếng Thủy còn phong phú về kho phụ âm, với phương ngữ Tam Động (三洞) có tới 70 phụ âm. Ngôn ngữ này còn có chữ viết, được gọi là chữ Thủy (tiếng Trung: 水書; Hán-Việt: Thủy thư), sử dụng cho các mục đích nghi lễ.

Phương ngữ

Tại Trung Quốc, tiếng Thủy được chia thành ba phương ngữ với những khác biệt nhỏ (Wei & Edmondson 2008):[3] Tam Động, Dương An, Bàn Động.

Tại Việt Nam, tiếng Thủy cũng được nói ở xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang,[4] nhưng người nói thứ tiếng này lại bị xếp cùng với người Pà Thẻn. Vì tiếng Pà Thẻntiếng Tày cũng được nói ở Hồng Quang nên nhiều người Thủy cũng nói được hai thứ tiếng này.

Theo nhiều người Thủy cao tuổi ở Hồng Quang cho rằng tổ tiên của họ đã di cư từ Trung Quốc sang Việt Nam từ 100 đến 200 năm trước. Edmondson & Gregerson (2001) cho rằng tiếng Thủy ở Hồng Quang gần giống với phương ngữ Tam Động được nói ở Thủy Lũng 水龙, huyện tự trị dân tộc Thủy Tam Đô, Quý Châu, Trung Quốc.

Tham khảo

  1. ^ “Sui alphabet, pronunciation and language”. Omniglot.com. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Sui”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Wei, James, and Jerold A. Edmondson (2008).
  4. ^ Edmondson, J.A. and Gregerson, K.J. 2001, "Four Languages of the Vietnam-China Borderlands", in Papers from the Sixth Annual Meeting of the Southeast Asian Linguistics Society, ed.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Chính thức
Địa phương
Khu tự trị/Đặc khu hành chính
Châu tự trị
Huyện tự trị/Kỳ
rất nhiều
Bản địa
Lolo-
Burmese
Nhóm ngôn ngữ Mondzi
Nhóm ngôn ngữ Miến
  • Achang
  • Xiandao
  • Pela
  • Lashi
  • Chashan
  • Lhao Vo
  • Zaiwa
Loloish
Hanoish
  • Akeu
  • tiếng Akha
  • Amu
  • Angluo
  • Asuo
  • Baihong
  • Bisu
  • Budu
  • Bukong
  • Cosao
  • Duoni
  • Duota
  • Enu
  • Habei
  • Hani
  • Honi
  • Jino
  • Kabie
  • Kaduo
  • Lami
  • Laomian
  • Laopin
  • Mpi
  • Muda
  • Nuobi
  • Nuomei
  • Phana’
  • Piyo
  • Qidi
  • Sadu
  • Sangkong
  • Suobi
  • Tsukong
  • Woni
  • Yiche
Lisoish
  • Eka
  • Hlersu
  • Kua-nsi
  • Kuamasi
  • Laizisi
  • Lalo
  • Lamu
  • Lavu
  • Lawu
  • Limi
  • Lipo
  • Lisu
  • Lolopo
  • Mangdi
  • Micha
  • Mili
  • Sonaga
  • Toloza
  • Xuzhang
  • Yangliu
  • Zibusi
Nisoish
  • Alingpo
  • Alugu
  • Aluo
  • Axi
  • Azha
  • Azhe
  • Bokha
  • Gepo
  • Khlula
  • Lope
  • Moji
  • Muji
  • Muzi
  • Nasu
  • Nisu
  • Nuosu
  • Phala
  • Phola
  • Phowa
  • Phukha
  • Phuma
  • Phupa
  • Phupha
  • Phuza
  • Samei
  • Sani
  • Thopho
  • Zokhuo
Other
Qiangic
  • Baima
  • Choyo
  • Ersu
  • Guiqiong
  • Horpa
  • Japhug
  • Khroskyabs
  • Laze
  • Lizu
  • Na
  • Muya
  • Namuyi
  • Naxi
  • Pumi
  • Northern Qiang
  • Southern Qiang
  • Shixing
  • Situ
  • Tshobdun
  • Zbu
  • Zhaba
Tibetic
  • Amdo
  • Baima
  • Basum
  • Central Tibetan
  • Choni
  • Dao
  • Dongwang
  • Drugchu
  • Groma
  • Gserpa
  • Khalong
  • Khams
  • Kyirong
  • Ladakhi
  • Tseku
  • Zhongu
  • Zitsadegu
Other
  • Bai
  • Caijia
  • Derung
  • Jingpo
  • Longjia
  • Nung
  • Tujia
  • Waxianghua
Ngữ hệ khác
Ngữ hệ Nam Á
  • Bit
  • Blang
  • Bolyu
  • Bugan
  • Bumang
  • Hu
  • Kuan
  • Mang
  • Man Met
  • Muak Sa-aak
  • tiếng Palaung
  • Riang
  • U
  • Va
  • Wa
Hmong-Mien
Hmongic
  • A-Hmao
  • Bu-Nao
  • Gejia
  • Guiyang
  • Hm Nai
  • Hmong
  • Hmu
  • Huishui
  • Kiong Nai
  • Luobohe
  • Mashan
  • Pa-Hng
  • Pa Na
  • Pingtang
  • Qo Xiong
  • Raojia
  • She
  • Small Flowery
  • Xixiu
  • Younuo
Mienic
  • Biao Min
  • Dzao Min
  • Iu Mien
  • Kim Mun
Mongolic
  • Bonan
  • Buryat
  • Daur
  • Eastern Yugur
  • Kangjia
  • Khamnigan
  • Monguor
  • Oirat
  • Ordos
  • Santa
  • Torgut
Kra-Dai
Zhuang
  • Bouyei
  • tiếng Thu Lao
  • Min
  • Ningming
  • Nong
  • Tai Dam
  • Tai Dón
  • Tai Hongjin
  • Tai Lü
  • Tai Nüa
  • Tai Ya
  • Yang
  • Yei
Other
  • Ai-Cham
  • Biao
  • Buyang
  • Cao Miao
  • Chadong
  • Cun
  • Gelao
  • Hlai
  • Jiamao
  • Kam
  • Lakkja
  • Mak
  • Maonan
  • Mulam
  • Naxi Yao
  • Ong Be
  • Paha
  • Qabiao
  • tiếng Thủy
  • Then
Tungusic
  • Evenki
  • Manchu
  • Nanai
  • Oroqen
  • Xibe
Turkic
  • Äynu
  • Fuyu Kyrgyz
  • Ili Turki
  • Lop
  • Salar
  • Western Yugur
Other
  • Sarikoli (Indo-European)
  • Tsat (Austronesian)
  • Formosan languages (Austronesian)
Thiểu số
Phương ngữ
tiếng Trung Quốc
  • Mandarin
    • Northeastern
    • Beijing
    • Ji-Lu
    • Jiao-Liao
    • Zhongyuan
      • Lan-Yin
    • Jin
    • Southwestern
      • Sichuanese
    • Southeastern
  • Gan
  • Hakka
  • Hui
  • Min
    • Southern
      • Hokkien
      • Teoswa
      • Hainanese
    • Eastern
    • Puxian
    • Central
    • Northern
    • Shaojiang
  • Wu
  • Xiang
    • New
    • Old
  • Yue
Créole/Pha tạp
  • E
  • Hezhou
  • Lingling
  • Macanese
  • Maojia
  • Qoqmončaq
  • Sanqiao
  • Tangwang
  • Wutun
Đã mai một
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Chinese Sign
    • Northern (Beijing) Sign
    • Southern (Shanghai) Sign
      • Hong Kong SignHK/MC
  • Tibetan SignXZ
  • GX = Quảng Tây
  • HK = Hồng Kông
  • MC = Ma Cao
  • NM = Nội Mông Cổ
  • XJ = Tân Cương
  • XZ = Tây Tạng
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
  • Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu