Tinh vân Quả Tạ

Tinh vân Quả Tạ
Hình ảnh của ESO cho thấy cấu trúc mở rộng và ngôi sao ở trung tâm
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Xích kinh19h 59m 36.340s[1]
Xích vĩ+22° 43′ 16.09″[1]
Khoảng cách1,360+160
−212
ly (417+49
−65
pc)[2][3]
Cấp sao biểu kiến (V)7.5[1]
Kích thước biểu kiến (V)8′.0 × 5′.6[4]
Chòm saoHồ Ly
Đặc trưng vật lý
Bán kính1.44+0.21
−0.16
ly[a]
Cấp sao tuyệt đối (V)−0.6+0.4
−0.3
[d]
Đặc trưng đáng chú ýBán kính của ngôi sao ở trung tâm
được biết là lớn nhất đối với một sao lùn trắng.
Tên gọi khácNGC 6853,[1] M 27,[1]
Diabolo Nebula,[1]
Dumb-Bell Nebula,[1]
Xem thêm: Tinh vân hành tinh, Danh sách tinh vân

Tinh vân Quả Tạ (cũng được biết đến với tên Tinh vân Lõi Táo, thiên hà Messier 27, M27, hay NGC 6853) là một tinh vân hành tinh trong chòm sao Hồ Ly, ở khoảng cách khoảng 1.360 năm ánh sáng. Thiên thể này là tinh vân hành tinh đầu tiên được phát hiện, bởi Charles Messier vào năm 1764. Ở độ sáng 7,5 và đường kính biểu kiến khoảng 8 phút cung, nó có thể dễ dàng nhìn thấy được trong ống nhòm - một mục tiêu quan sát phổ biến đối với các kính thiên văn nghiệp dư.

Chú thích

  1. ^ a b c d e f g “SIMBAD Astronomical Database”. Results for M 27. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2007.
  2. ^ Benedict, G. Fritz; McArthur, B. E.; Fredrick, L. W.; Harrison, T. E.; Skrutskie, M. F.; Slesnick, C. L.; Rhee, J.; Patterson, R. J.; Nelan, E.; Jefferys, W. H.; van Altena, W.; Montemayor, T.; Shelus, P. J.; Franz, O. G.; Wasserman, L. H.; Hemenway, P. D.; Duncombe, R. L.; Story, D.; Whipple, A. L.; Bradley, A. J. (2003). “Astrometry with The Hubble Space Telescope: A Parallax of the Central Star of the Planetary Nebula NGC 6853”. Astronomical Journal. 126 (5): 2549–2556. arXiv:astro-ph/0307449. Bibcode:2003AJ....126.2549B. doi:10.1086/378603.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Harris, Hugh C.; Dahn, Conard C.; Canzian, Blaise; Guetter, Harry H.; Leggett, S. K.; Levine, Stephen E.; Luginbuhl, Christian B.; Monet, Alice K. B.; Monet, David G.; Pier, Jeffrey R.; Stone, Ronald C.; Tilleman, Trudy; Vrba, Frederick J.; Walker, Richard L. (2007). “Trigonometric Parallaxes of Central Stars of Planetary Nebulae”. Astronomical Journal. 133 (2): 631–638. arXiv:astro-ph/0611543. Bibcode:2007AJ....133..631H. doi:10.1086/510348.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ O'Dell, C. R.; Balick, B.; Hajian, A. R.; Henney, W. J.; Burkert, A. (2002). “Knots in Nearby Planetary Nebulae”. Astronomical Journal. 123 (6): 3329–3347. Bibcode:2002AJ....123.3329O. doi:10.1086/340726.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài

  • SEDS: Messier Object 27
  • Tinh vân Quả Tạ trên WikiSky: DSS2, SDSS, IRAS, Hydrogen α, X-Ray, Astrophoto, Sky Map, Bài viết và hình ảnh
  • M27 on astro-pics.com
  • Szymanek, Nik; Merrifield, Michael. “M27 – Dumbbell Nebula”. Deep Sky Videos. Brady Haran.
  • M27
  • Dumbbell Nebula (M27) at Constellation Guide

Tọa độ: Sky map 19h 59m 36.340s, 22° 43′ 16.09″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Danh sách
Painting of Charles Messier, creator of the Messier catalog
Xem thêm
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Thiên thể NGC 6500 đến 6999
  • 6500
  • 6501
  • 6502
  • 6503
  • 6504
  • 6505
  • 6506
  • 6507
  • 6508
  • 6509
  • 6510
  • 6511
  • 6512
  • 6513
  • 6514
  • 6515
  • 6516
  • 6517
  • 6518
  • 6519
  • 6520
  • 6521
  • 6522
  • 6523
  • 6524
  • 6525
  • 6526
  • 6527
  • 6528
  • 6529
  • 6530
  • 6531
  • 6532
  • 6533
  • 6534
  • 6535
  • 6536
  • 6537
  • 6538
  • 6539
  • 6540
  • 6541
  • 6542
  • 6543
  • 6544
  • 6545
  • 6546
  • 6547
  • 6548
  • 6549
  • 6550
  • 6551
  • 6552
  • 6553
  • 6554
  • 6555
  • 6556
  • 6557
  • 6558
  • 6559
  • 6560
  • 6561
  • 6562
  • 6563
  • 6564
  • 6565
  • 6566
  • 6567
  • 6568
  • 6569
  • 6570
  • 6571
  • 6572
  • 6573
  • 6574
  • 6575
  • 6576
  • 6577
  • 6578
  • 6579
  • 6580
  • 6581
  • 6582
  • 6583
  • 6584
  • 6585
  • 6586
  • 6587
  • 6588
  • 6589
  • 6590
  • 6591
  • 6592
  • 6593
  • 6594
  • 6595
  • 6596
  • 6597
  • 6598
  • 6599
  • 6600
  • 6601
  • 6602
  • 6603
  • 6604
  • 6605
  • 6606
  • 6607
  • 6608
  • 6609
  • 6610
  • 6611
  • 6612
  • 6613
  • 6614
  • 6615
  • 6616
  • 6617
  • 6618
  • 6619
  • 6620
  • 6621
  • 6622
  • 6623
  • 6624
  • 6625
  • 6626
  • 6627
  • 6628
  • 6629
  • 6630
  • 6631
  • 6632
  • 6633
  • 6634
  • 6635
  • 6636
  • 6637
  • 6638
  • 6639
  • 6640
  • 6641
  • 6642
  • 6643
  • 6644
  • 6645
  • 6646
  • 6647
  • 6648
  • 6649
  • 6650
  • 6651
  • 6652
  • 6653
  • 6654
  • 6655
  • 6656
  • 6657
  • 6658
  • 6659
  • 6660
  • 6661
  • 6662
  • 6663
  • 6664
  • 6665
  • 6666
  • 6667
  • 6668
  • 6669
  • 6670
  • 6671
  • 6672
  • 6673
  • 6674
  • 6675
  • 6676
  • 6677
  • 6678
  • 6679
  • 6680
  • 6681
  • 6682
  • 6683
  • 6684
  • 6685
  • 6686
  • 6687
  • 6688
  • 6689
  • 6690
  • 6691
  • 6692
  • 6693
  • 6694
  • 6695
  • 6696
  • 6697
  • 6698
  • 6699
  • 6700
  • 6701
  • 6702
  • 6703
  • 6704
  • 6705
  • 6706
  • 6707
  • 6708
  • 6709
  • 6710
  • 6711
  • 6712
  • 6713
  • 6714
  • 6715
  • 6716
  • 6717
  • 6718
  • 6719
  • 6720
  • 6721
  • 6722
  • 6723
  • 6724
  • 6725
  • 6726
  • 6727
  • 6728
  • 6729
  • 6730
  • 6731
  • 6732
  • 6733
  • 6734
  • 6735
  • 6736
  • 6737
  • 6738
  • 6739
  • 6740
  • 6741
  • 6742
  • 6743
  • 6744
  • 6745
  • 6746
  • 6747
  • 6748
  • 6749
  • 6750
  • 6751
  • 6752
  • 6753
  • 6754
  • 6755
  • 6756
  • 6757
  • 6758
  • 6759
  • 6760
  • 6761
  • 6762
  • 6763
  • 6764
  • 6765
  • 6766
  • 6767
  • 6768
  • 6769
  • 6770
  • 6771
  • 6772
  • 6773
  • 6774
  • 6775
  • 6776
  • 6777
  • 6778
  • 6779
  • 6780
  • 6781
  • 6782
  • 6783
  • 6784
  • 6785
  • 6786
  • 6787
  • 6788
  • 6789
  • 6790
  • 6791
  • 6792
  • 6793
  • 6794
  • 6795
  • 6796
  • 6797
  • 6798
  • 6799
  • 6800
  • 6801
  • 6802
  • 6803
  • 6804
  • 6805
  • 6806
  • 6807
  • 6808
  • 6809
  • 6810
  • 6811
  • 6812
  • 6813
  • 6814
  • 6815
  • 6816
  • 6817
  • 6818
  • 6819
  • 6820
  • 6821
  • 6822
  • 6823
  • 6824
  • 6825
  • 6826
  • 6827
  • 6828
  • 6829
  • 6830
  • 6831
  • 6832
  • 6833
  • 6834
  • 6835
  • 6836
  • 6837
  • 6838
  • 6839
  • 6840
  • 6841
  • 6842
  • 6843
  • 6844
  • 6845
  • 6846
  • 6847
  • 6848
  • 6849
  • 6850
  • 6851
  • 6852
  • 6853
  • 6854
  • 6855
  • 6856
  • 6857
  • 6858
  • 6859
  • 6860
  • 6861
  • 6862
  • 6863
  • 6864
  • 6865
  • 6866
  • 6867
  • 6868
  • 6869
  • 6870
  • 6871
  • 6872
  • 6873
  • 6874
  • 6875
  • 6876
  • 6877
  • 6878
  • 6879
  • 6880
  • 6881
  • 6882
  • 6883
  • 6884
  • 6885
  • 6886
  • 6887
  • 6888
  • 6889
  • 6890
  • 6891
  • 6892
  • 6893
  • 6894
  • 6895
  • 6896
  • 6897
  • 6898
  • 6899
  • 6900
  • 6901
  • 6902
  • 6903
  • 6904
  • 6905
  • 6906
  • 6907
  • 6908
  • 6909
  • 6910
  • 6911
  • 6912
  • 6913
  • 6914
  • 6915
  • 6916
  • 6917
  • 6918
  • 6919
  • 6920
  • 6921
  • 6922
  • 6923
  • 6924
  • 6925
  • 6926
  • 6927
  • 6928
  • 6929
  • 6930
  • 6931
  • 6932
  • 6933
  • 6934
  • 6935
  • 6936
  • 6937
  • 6938
  • 6939
  • 6940
  • 6941
  • 6942
  • 6943
  • 6944
  • 6945
  • 6946
  • 6947
  • 6948
  • 6949
  • 6950
  • 6951
  • 6952
  • 6953
  • 6954
  • 6955
  • 6956
  • 6957
  • 6958
  • 6959
  • 6960
  • 6961
  • 6962
  • 6963
  • 6964
  • 6965
  • 6966
  • 6967
  • 6968
  • 6969
  • 6970
  • 6971
  • 6972
  • 6973
  • 6974
  • 6975
  • 6976
  • 6977
  • 6978
  • 6979
  • 6980
  • 6981
  • 6982
  • 6983
  • 6984
  • 6985
  • 6986
  • 6987
  • 6988
  • 6989
  • 6990
  • 6991
  • 6992
  • 6993
  • 6994
  • 6995
  • 6996
  • 6997
  • 6998
  • 6999
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hồ Ly
  • Chòm sao Hồ Ly trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Anser)
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 3 Cyg
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • X
  • Z
  • RS
  • SV
  • VW
  • WW
  • AW
  • BE
  • BO
  • BP
  • BS
  • BW
  • DR
  • ER
  • LT
  • LV
  • MW
  • NQ
  • NR
  • NS
  • PS
  • PU
  • PW
  • PX
  • QQ
  • QR
  • QU
  • QV
  • QY
  • V379
  • V387
  • V407
  • V452
  • V457
  • V458
HR
  • 7207
  • 7250
  • 7263
  • 7286
  • 7364
  • 7384
  • 7391
  • 7421
  • 7452
  • 7472
  • 7490
  • 7540
  • 7573
  • 7601
  • 7656
  • 7716
  • 7760
  • 7811
  • 7849
  • 7862
  • 7895
  • 7903
  • 8082
  • 8158
  • 8190
  • 8194
  • 8197
  • 8198
HD
  • 186943
  • 187614
  • 188015
  • 189671
  • 190066
  • 190228
  • 190322
  • 201626
  • 203030
Khác
  • BD+23 3912
  • G 185-32
  • GD 385
  • GS 2000+25
  • HIP 100963
  • PSR B1919+21
  • PSR B1930+22
  • PSR B1937+21
  • PSR B1953+29
  • PSR B2020+28
  • PSR J2007+2722
  • Wolf 1346
  • WR 125
  • XTE J1859+226
  • SGR 1935+2154
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
  • Tinh vân Quả Tạ
  • Sh2-88
Thiên hà
NGC
  • 7052
  • 7080
Khác
  • 3C 433
Sự kiện thiên văn
AT 2021lwx
Thể loại Thể loại