Trác Ni

Trác Ni
Tên tiếng Trung
Giản thể卓尼县
Phồn thể卓尼縣
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữZhuōní Xiàn
Tên Tây Tạng
Chữ Tạng ཅོ་ནེ་རྫོང་།
Phiên âm
Wylieco ne rdzong
Bính âm tiếng TạngJonê Zong

Trác Ni (chữ Tạng: ཅོ་ནེ་རྫོང་།; Wylie: co-ne rdzong; ZWPY: Jonê Zong, chữ Hán phồn thể:卓尼縣, chữ Hán giản thể: 卓尼县, âm Hán Việt: Trác Ni huyện) là một huyện thuộc châu tự trị dân tộc Tạng Cam Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 5694 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 100.000 người. Mã số bưu chính của Trác Ni là 747600. Chính quyền huyện đóng ở trấn Liễu Lâm.

Hành chính

Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 1 trấn, 16 hương.

  • Trấn: Liễu Lâm.
  • Hương: Nạp Lãng, Mộc Nhĩ, Đại Tọc, Khải Xa, Trát Cổ Lục, Lực Cáo, Ni Ba, Hoàn Mao, A Tử Than, Thân Tạng, Kháp Cái, Khang Đa, hương dân tộc Chước Oa, Thao Nghiễn, Bách Lâm và Tạng Ba Huề.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Trác Ni
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 19.1 22.2 26.5 32.1 29.2 29.7 33.5 31.0 29.0 23.6 20.1 16.5 33,5
Trung bình cao °C (°F) 3.7 6.3 10.4 15.0 17.9 20.7 22.8 22.5 18.4 13.6 9.7 5.4 13,87
Trung bình ngày, °C (°F) −6.1 −2.5 2.0 6.8 10.4 13.6 15.9 15.3 11.7 6.4 0.5 −4.7 5,78
Trung bình thấp, °C (°F) −13
(9)
−9 −4 0.5 4.5 8.0 10.6 10.2 7.3 1.9 −5.3 −11.5 0,0
Thấp kỉ lục, °C (°F) −23.3 −20.4 −18.3 −8.6 −6.1 0.7 2.2 1.6 −3.7 −8.8 −16.2 −21.8 −23,3
Giáng thủy mm (inch) 4.9
(0.193)
6.1
(0.24)
17.7
(0.697)
40.1
(1.579)
82.1
(3.232)
77.0
(3.031)
101.8
(4.008)
86.2
(3.394)
73.3
(2.886)
46.7
(1.839)
7.0
(0.276)
2.1
(0.083)
545
(21,46)
Độ ẩm 53 54 58 60 64 69 72 73 75 72 62 54 63,8
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) 5.9 7.0 10.3 11.8 16.1 16.5 15.6 14.7 15.3 13.4 5.0 3.3 134,9
Số ngày tuyết rơi TB 10.3 10.8 13.1 7.6 1.8 0.1 0 0 0.2 4.6 7.5 6.6 62,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 200.7 183.8 202.7 210.9 213.6 199.9 216.9 208.0 158.7 167.5 192.6 205.9 2.361,2
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[1][2]

Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.

Đọc thêm

  • Cabot, Mabel H. (2003). Vanished Kingdoms: A Woman Explorer in Tibet, China & Mongolia, 1921-1925, pp. 148–157. Aperture Publishers in association with the Peabody Museum, Harvard. ISBN 978-1-931788-18-2.
  • Dorje, Gyurme (2009). Footprint Tibet Handbook. Footprint Publications, Bath, England. ISBN 978-1-906098-32-2.
  • Ekvall, Robert B. (1939). "Cultural Relations on the Kansu-Tibetan Border", University of Chicago.
  • China County & City Population 1999 FAQ
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Địa cấp thị
Lan Châu
Thành Quan • Thất Lý Hà • Tây Cố • An Ninh • Hồng Cổ • Vĩnh Đăng • Cao Lan, Lan Châu • Du Trung • Lan Châu tân khu*
Gia Dục Quan
Hùng Quan*  • Trường Thành*  • Kính Thiết *
Kim Xương
Bạch Ngân
Bạch Ngân • Bình Xuyên • Tĩnh Viễn • Hội Ninh • Cảnh Thái
Thiên Thủy
Vũ Uy
Tửu Tuyền
Trương Dịch
Khánh Dương
Tây Phong • Khánh Thành • Hoàn • Hoa Trì • Hợp Thủy • Chính Ninh • Ninh • Trấn Nguyên
Bình Lương
Định Tây
An Định • Thông Vị • Lâm Thao • Chương • Mân • Vị Nguyên • Lũng Tây
Lũng Nam
Vũ Đô • Thành • Đãng Xương • Khang • Văn • Tây Hòa • Lễ • Lưỡng Đương • Huy
Cam Túc tại Trung Quốc
Cam Túc tại Trung Quốc
Đôn Hoàng
Châu tự trị
Lâm Hạ
Lâm Hạ • Lâm Hạ • Khang Nhạc • Vĩnh Tĩnh • Quảng Hà • Hòa Chính • Đông Hương • Tích Thạch Sơn
Cam Nam
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s