Trình điều khiển thiết bị

Trong tin học, trình điều khiển hay trình điều khiển thiết bị (tiếng Anh: device driver, hay gọi tắt là driver) là một chương trình máy tính vận hành hoặc điều khiển một loại thiết bị ngoại vi cụ thể được gắn vào một máy tính.[1] Driver cung cấp giao diện phần mềm cho các thiết bị phần cứng, cho phép hệ điều hành (nếu có) và các chương trình máy tính khác truy cập các chức năng phần cứng mà không cần biết chi tiết chính xác về phần cứng đang được sử dụng.

Driver giao tiếp với thiết bị thông qua bus máy tính hoặc giao tiếp hệ thống con mà phần cứng kết nối. Khi một chương trình gọi yêu cầu một chương trình con trong trình điều khiển, driver sẽ đưa ra các lệnh cho thiết bị. Sau khi thiết bị gửi dữ liệu trở lại driver, driver có thể gọi các chương trình con trong chương trình gọi ban đầu.

Driver phụ thuộc vào phần cứng và hệ điều hành cụ thể. Chúng thường cung cấp xử lý ngắt cần thiết cho bất kỳ giao diện phần cứng phụ thuộc thời gian không đồng bộ cần thiết nào.[2]

Xem thêm

  • Device driver synthesis and verification
  • Driver wrapper
  • Phần mềm tự do nguồn mở
  • Firmware
  • Interrupt
  • Loadable kernel module
  • Makedev
  • Open-source hardware
  • Printer driver
  • Replicant (operating system)
  • udev

Tham khảo

  1. ^ “What is all device driver?”. WhatIs.com. TechTarget. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ EMC Education Services (2010). Information Storage and Management: Storing, Managing, and Protecting Digital Information. John Wiley & Sons. ISBN 9780470618332.

Liên kết ngoài

  • Windows Hardware Dev Center
  • Linux Hardware Compatibility Lists and Linux Drivers
  • Understanding Modern Device Drivers(Linux)
  • BinaryDriverHowto, Ubuntu.
  • Linux Drivers Source
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện toán này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Chung
Hạt nhân
  • Exokernel
  • Hybrid kernel
  • Microkernel
  • Monolithic
Các thành phần
Quản lý tiến trình
Các khái niệm
Thuật toán
lập kế hoạch
  • Máy tính đa tác vụ
  • Fixed-priority pre-emptive scheduling
  • Multilevel feedback queue
  • Preemption (computing)
  • Round-robin scheduling
  • Shortest job next
Quản lý bộ nhớ
bảo vệ tài nguyên
  • Bus error
  • General protection fault
  • Bảo vệ bộ nhớ
  • Phân trang
  • Protection ring
  • Segmentation fault
  • Bộ nhớ ảo
Truy cập lưu trữ
hệ thống tập tin
Danh sách
Khái niệm khác
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNE: XX546589
  • BNF: cb12492202q (data)
  • GND: 4185971-6
  • LCCN: sh93009551
  • NDL: 01108739