Trường quay truyền hình

Một trường quay truyền hình đang trong quá trình sản xuất chương trình Kripo Live tại Trường quay số 1 của đài Mitteldeutscher Rundfunk (MDR), nước Đức

Trường quay truyền hình là một không gian được trang bị máy móc kỹ thuật đầy đủ nơi diễn ra quá trình ghi hình nhằm mục đích thu trực tiếp vào băng video, hoặc để thu được đoạn phim gốc phục vụ hậu kỳ. Việc dàn dựng trường quay thì tương tự hoặc cũng lấy nguyên mẫu từ các phim trường với một chút sửa đổi phục vụ những yêu cầu đặc biệt của quá trình sản xuất truyền hình.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Tổng quát
Địa điểm
  • Central apparatus room
  • Changing room
  • Master control room
  • Network operations center
  • Production control room
  • Sân khấu
  • Transmission control room
Các cá nhân
Khâu tiền sản xuất
Khâu chế tác
  • Kỹ sư âm thanh
  • Boom operator
  • Nhân viên quay phim
  • Đạo diễn hình ảnh (Nhà quay phim)
  • Người quay phim (Người quay video)
  • Character generator (CG) Operator
  • Studio floor manager
  • Graphics coordinator
  • Stage manager
  • gaffer
  • grip
  • Key grip
  • Dolly grip
  • Unit production manager
  • Production assistant
  • Gofer
  • Stunt coordinator
  • Technical director
  • Đạo diễn truyền hình
  • Broadcast engineering
  • Technical director
Hậu kỳ
  • Sound editor
  • Foley artist
  • Composer
  • Colorist
  • Editor
  • Publicist
  • Visual effects artist
Hình thức, định dạng và thể loại
Chương trình có tập
Chương trình thời sự
Các đánh giá
  • Audience measurement
  • List of television awards
  • Television content rating system
  • Television criticism
Mảng kỹ thuật
  • Broadcast reference monitor
  • Character generator
  • Digital on-screen graphic
  • Mixing console
  • Multiple-camera setup
  • Outside broadcasting
  • Production truck
  • Professional video camera
  • Stage lighting
    • Lighting control console
  • Vision mixer
Các vấn đề
  • Agenda-setting
  • Censorship
  • Concentration of media ownership
  • Corporate media
  • Văn hóa phản kháng
  • Freedom of speech
  • Freedom of the press
  • Influence of mass media
  • Media activism
  • Media bias
  • Media manipulation
  • Public opinion
Các quy định
  • Broadcast law
  • Bleep censor
  • Communications law
  • Entertainment law
  • Fairness Doctrine
  • Media policy
  • Media reform
  • Media regulation
  • Pixelization
Lý luận
  • Văn hóa truyền thông
  • Media studies
  • Television studies
  • x
  • t
  • s
Phương tiện truyền thông
Các khía cạnh
  • Phát thanh cộng đồng
  • Phát thanh đối thoại
  • Phát thanh sinh viên
  • Phát sóng công cộng
  • Phát sóng tin tức
  • Phát sóng tôn giáo
  • Phát sóng tư nhân
  • Phát thanh tư nhân / Truyền hình tư nhân
Kênh chuyên biệt
Sản xuất và kinh phí
  • Bố cục màn hình tin tức truyền hình
  • Chi nhánh hệ thống
  • Chuẩn phát sóng
  • Công ty sản xuất chương trình phát sóng
  • Dưới một phần ba
  • Đồ họa màn hình kỹ thuật số
  • Giấy phép phát sóng
  • Giấy phép truyền hình
  • Hệ thống phát sóng
  • Hệ thống truyền hình phát sóng
  • Hiển thị trên màn hình
  • Hộp báo chí
  • Nhà thiết kế truyền hình
  • Thanh tin tức
  • Thanh tỷ số
  • Tổ hợp báo chí
  • Trường quay truyền hình
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s