Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 8)

Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 8, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Ý, Ireland, Síp, Bungary, MontenegroGruzia.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Ý giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Ireland đi đấu vòng play-off.

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ý Cộng hòa Ireland Bulgaria Cộng hòa Síp Montenegro Gruzia
1  Ý 10 7 3 0 18 7 +11 24 Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 1–1 2–0 3–2 2–1 2–0
2  Cộng hòa Ireland 10 4 6 0 12 8 +4 18 Tiến vào vòng 2 2–2 1–1 1–0 0–0 2–1
3  Bulgaria 10 3 5 2 17 13 +4 14 0–0 1–1 2–0 4–1 6–2
4  Síp 10 2 3 5 14 16 −2 9 1–2 1–2 4–1 2–2 2–1
5  Montenegro 10 1 6 3 9 14 −5 9 0–2 0–0 2–2 1–1 2–1
6  Gruzia 10 0 3 7 7 19 −12 3 0–2 1–2 0–0 1–1 0–0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]

Kết quả

Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Sofia, Bulgaria vào ngày 15 tháng 1 năm 2008.[1]


Gruzia 1-2 Ireland
Kenia  90+2' Chi tiết Doyle  13'
Whelan  70'
Sân vận động Bruchweg, Mainz (Đức)[note 1]
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Sandor Szabo (Hungary)
Montenegro 2-2 Bulgaria
Vučinić  61'
Jovetić  82' (ph.đ.)
Chi tiết S. Petrov  11'
Georgiev  90+2'
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Oleh Oriekhov (Ukraina)
Síp 1-2 Ý
Aloneftis  28' Chi tiết Di Natale  8'90+2'
Sân vận động Antonis Papadopoulos, Larnaca
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Pieter Vink (Hà Lan)

Montenegro 0-0 Ireland
Chi tiết
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Sten Kaldma (Estonia)
Ý 2-0 Gruzia
De Rossi  17'89' Chi tiết
Khán giả: 27,164
Trọng tài: Thomas Einwaller (Áo)

Gruzia 1-1 Síp
Kobiashvili  73' Chi tiết Konstantinou  66'
Khán giả: 40,000
Trọng tài: Radek Matejek (Cộng hòa Séc)
Bulgaria 0-0 Ý
Chi tiết
Khán giả: 35,000
Trọng tài: Stéphane Lannoy (Pháp)

Gruzia 0-0 Bulgaria
Chi tiết
Khán giả: 35,250
Trọng tài: Bjorn Kuipers (Hà Lan)
Ireland 1-0 Síp
Keane  5' Chi tiết
Sân vận động Croke Park, Dublin
Khán giả: 55,833
Trọng tài: Alexandru Tudor (România)
Ý 2-1 Montenegro
Aquilani  8'29' Chi tiết Vučinić  19'
Khán giả: 20,162
Trọng tài: Pedro Proença (Bồ Đào Nha)

Ireland 2-1 Gruzia
Keane  73' (ph.đ.)78' Chi tiết Iashvili  1'
Sân vận động Croke Park, Dublin
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Jouni Hyytia (Phần Lan)

Síp 2-1 Gruzia
Konstantinou  33'
Christofi  56'
Chi tiết Kobiashvili  71' (ph.đ.)
Sân vận động Antonis Papadopoulos, Larnaca
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Fredy Fautrel (Pháp)
Montenegro 0-2 Ý
Chi tiết Pirlo  11' (ph.đ.)
Pazzini  73'
Ireland 1-1 Bulgaria
Dunne  1' Chi tiết Kilbane  74' (l.n.)
Sân vận động Croke Park, Dublin
Khán giả: 60,002
Trọng tài: Ivan Bebek (Croatia)

Bulgaria 2-0 Síp
Popov  8'
Makriev  90+4'
Chi tiết
Khán giả: 16,916
Trọng tài: Martin Ingvarsson (Thụy Điển)
Gruzia 0-0 Montenegro
Chi tiết
Khán giả: 16,000
Trọng tài: David Malcolm (Bắc Ireland)
Ý 1-1 Ireland
Iaquinta  10' Chi tiết Keane  87'
Khán giả: 48,000
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)

Bulgaria 1-1 Ireland
Telkiyski  29' Chi tiết Dunne  24'
Khán giả: 38,000
Trọng tài: Claus Bo Larsen (Đan Mạch)
Síp 2-2 Montenegro
Konstantinou  13'
Michael  45' (ph.đ.)
Chi tiết Damjanović  65'77'
Sân vận động Antonis Papadopoulos, Larnaca
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Carlos Velasco Carballo (Tây Ban Nha)

Bulgaria 4-1 Montenegro
Kishishev  45+1'
Telkiyski  49'
Berbatov  83'
Domovchiyski  90+1'
Chi tiết Jovetić  9'
Khán giả: 7,543
Trọng tài: Tony Asumaa (Phần Lan)
Gruzia 0-2 Ý
Chi tiết Kaladze  56' (l.n.)66' (l.n.)
Khán giả: 32,000
Trọng tài: Marcin Borski (Ba Lan)
Síp 1-2 Ireland
Elia  30' Chi tiết Doyle  5'
Keane  83'
Khán giả: 5,191
Trọng tài: Thomas Einwaller (Áo)

Montenegro 1-1 Síp
Vučinić  56' (ph.đ.) Chi tiết Okkas  63'
Khán giả: 4,000
Trọng tài: Carlo Bertolini (Thụy Sĩ)
Ý 2-0 Bulgaria
Grosso  11'
Iaquinta  40'
Chi tiết
Khán giả: 26.122
Trọng tài: Florian Meyer (Đức)

Síp 4-1 Bulgaria
Charalambides  11'20'
Konstantinou  58'
Aloneftis  78'
Chi tiết Berbatov  44'
Sân vận động Antonis Papadopoulos, Larnaca
Khán giả: 3,700
Trọng tài: Paul Allaerts (Bỉ)
Montenegro 2-1 Gruzia
Batak  13'
Delibašić  78'
Chi tiết Dvalishvili  45'
Khán giả: 5,420
Trọng tài: Selçuk Dereli (Thổ Nhĩ Kỳ)
Ireland 2-2 Ý
Whelan  8'
St Ledger  87'
Chi tiết Camoranesi  26'
Gilardino  90'
Sân vận động Croke Park, Dublin
Khán giả: 70,670
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)

Bulgaria 6-2 Gruzia
Berbatov  6'23'35'
M. Petrov  14'44'
Angelov  31'
Chi tiết Dvalishvili  34'
Kobiashvili  51' (ph.đ.)
Khán giả: 700
Trọng tài: Kristinn Jakobsson (Iceland)
Ý 3-2 Síp
Gilardino  78'81'90+2' Chi tiết Makrides  12'
Michael  48'
Khán giả: 15,009
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)
Ireland 0-0 Montenegro
Chi tiết
Sân vận động Croke Park, Dublin
Khán giả: 36,442
Trọng tài: Vladimír Hriňák (Slovakia)

Ghi chú

  1. ^ Trận đấu bình thường được đá tại Tbilisi, Gruzia nhưng do Chiến tranh Nam Ossetia 2008 nổ ra, trận đấu được di chuyển sang đá tại sân trung lập, tại Sân vận động Bruchweg ở Mainz.[2]

Cầu thủ ghi bàn

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Số bàn
1 Dimitar Berbatov  Bulgaria 5
Robbie Keane  Cộng hòa Ireland
2 Michalis Konstantinou  Síp 4
Alberto Gilardino  Ý
3 Levan Kobiashvili  Gruzia 3
Mirko Vučinić  Montenegro
4 Dimitar Telkiyski  Bulgaria 2
Martin Petrov  Bulgaria
Efstathios Aloneftis  Síp
Constantinos Charalambides  Síp
Chrysis Michael  Síp
Ioannis Okkas  Síp
Vladimir Dvalishvili  Gruzia
Richard Dunne  Cộng hòa Ireland
Kevin Doyle  Cộng hòa Ireland
Glenn Whelan  Cộng hòa Ireland
Alberto Aquilani  Ý
Daniele De Rossi  Ý
Antonio Di Natale  Ý
Vincenzo Iaquinta  Ý
Dejan Damjanović  Montenegro
Stevan Jovetić  Montenegro
1 bàn
 Bulgaria
  • Stanislav Angelov
  • Valeri Domovchiyski
  • Blagoy Georgiev
  • Radostin Kishishev
  • Dimitar Ivanov Makriev
  • Stiliyan Petrov
  • Ivelin Popov
 Síp
  • Demetris Christofi
  • Marios Elia

 Gruzia
  • Alexander Iashvili
  • Levan Kenia
 Ý
 Cộng hòa Ireland
  • Seán St Ledger

 Montenegro
  • Radoslav Batak
  • Andrija Delibašić
Phản lưới nhà
2 bàn
1 bàn
  • Cộng hòa Ireland Kevin Kilbane (trong trận gặp  Bulgaria)

Lượng khán giả

Đội tuyển Cao nhất Thấp nhất Trung bình
 Bulgaria 45.000 700 22.432
 Síp 6.000 1.500 3.878
 Gruzia 40.000 4.500 25.550
 Ý 48.000 15.009 27.291
 Montenegro 12.000 4.000 8.184
 Cộng hòa Ireland 70.670 36.442 53.589

Chú thích

  1. ^ “Republic of Ireland FIFA World Cup Group 8 Fixtures Announced”. fai.ie. ngày 15 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2008.
  2. ^ “Georgia-Republic of Ireland to take place in Mainz”. FIFA.com. ngày 28 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
AFC
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3 · Vòng 4 · Vòng 5 (play-off tranh hạng 5)
CAF
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3
CONCACAF
Vòng 1 · Vòng 2 · Vòng 3 · Vòng 4
CONMEBOL
OFC
UEFA
Vòng 1 (Bảng 1 · Bảng 2 · Bảng 3 · Bảng 4 · Bảng 5 · Bảng 6 · Bảng 7 · Bảng 8 · Bảng 9· Vòng 2 (play-off)
Play-off
AFC v OFC · CONCACAF v CONMEBOL