Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng B)

Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng B – vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu.

Bảng B bao gồm 6 đội: Bồ Đào Nha, Thụy Sĩ, Hungary, Quần đảo Faroe, Latvia, Andorra, thi đấu trong hai năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi–lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[1]

Bảng xếp hạng

Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[2]
  1. Điểm số (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua)
  2. Hiệu số bàn thắng thua
  3. Số bàn thắng
  4. Điểm số trong trận đấu giữa các đội
  5. Hiệu số bàn thắng thua trong trận đấu giữa các đội
  6. Số bàn thắng ghi được trong trận đấu giữa các đội
  7. Số bàn thắng sân khách ghi được trong các trận đấu giữa các đội
  8. Trận play-off trên sân trung lập (nếu được chấp thuận bởi FIFA), với hiệp phụ và đá sút luân lưu nếu cần
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bồ Đào Nha 10 9 0 1 32 4 +28 27 Vượt qua vòng loại vào
FIFA World Cup 2018
2–0 3–0 5–1 4–1 6–0
2  Thụy Sĩ 10 9 0 1 23 7 +16 27 Giành quyền vào vòng 2 2–0 5–2 2–0 1–0 3–0
3  Hungary 10 4 1 5 14 14 0 13 0–1 2–3 1–0 3–1 4–0
4  Quần đảo Faroe 10 2 3 5 4 16 −12 9 0–6 0–2 0–0 0–0 1–0
5  Latvia 10 2 1 7 7 18 −11 7 0–3 0–3 0–2 0–2 4–0
6  Andorra 10 1 1 8 2 23 −21 4 0–2 1–2 1–0 0–0 0–1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại

Các trận đấu

Lịch thi đấu của bảng B đã được quyết định sau cuộc họp tại Sankt-Peterburg, Nga vào ngày 26 tháng 7 năm 2015.[1] Giờ địa phương là CET/CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).[3]

Andorra 0–1 Latvia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Šabala  48'
Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella
Khán giả: 1.115
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
Quần đảo Faroe 0–0 Hungary
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 4,066
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Thụy Sĩ 2–0 Bồ Đào Nha
Embolo  23'
Mehmedi  30'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 36,000

Hungary 2–3 Thụy Sĩ
Szalai  53'71' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Seferović  51'
Rodríguez  67'
Stocker  89'
Groupama Arena, Budapest
Khán giả: 21,668
Trọng tài: Björn Kuipers (Hà Lan)
Latvia 0–2 Quần đảo Faroe
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Nattestad  19'
Edmundsson  70'
Khán giả: 4,823
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraina)
Bồ Đào Nha 6–0 Andorra
Ronaldo  2'4'47'68'
Cancelo  44'
A. Silva  86'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sân vận động Municipal, Aveiro
Khán giả: 25,120
Trọng tài: Oliver Drachta (Áo)

Andorra 1–2 Thụy Sĩ
A. Martínez  90+1' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Schär  19' (ph.đ.)
Mehmedi  77'
Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella
Khán giả: 2.014
Trọng tài: John Beaton (Scotland)
Quần đảo Faroe 0–6 Bồ Đào Nha
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
A. Silva  12'22'37'
Ronaldo  65'
Moutinho  90+1'
Cancelo  90+3'
Khán giả: 4,780
Trọng tài: Gediminas Mažeika (Litva)
Latvia 0–2 Hungary
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Gyurcsó  10'
Szalai  77'
Khán giả: 4,715
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)

Hungary 4–0 Andorra
Gera  33'
Lang  43'
Gyurcsó  73'
Szalai  88'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Groupama Arena, Budapest
Khán giả: 20,479
Trọng tài: Christos Nicolaides (Síp)
Thụy Sĩ 2–0 Quần đảo Faroe
Derdiyok  27'
Lichtsteiner  83'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 14,800
Trọng tài: Sébastien Delferière (Bỉ)
Bồ Đào Nha 4–1 Latvia
Ronaldo  28' (ph.đ.)85'
Carvalho  70'
Alves  90+2'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Zjuzins  67'
Khán giả: 20,744
Trọng tài: Bobby Madden (Scotland)

Andorra 0–0 Quần đảo Faroe
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella
Khán giả: 1.755
Trọng tài: Ognjen Valjić (Bosna và Hercegovina)
Thụy Sĩ 1–0 Latvia
Drmić  66' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Vladislav Bezborodov (Nga)
Bồ Đào Nha 3–0 Hungary
A. Silva  32'
Ronaldo  36'65'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sân vận động Ánh sáng, Lisbon
Khán giả: 57,816
Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan)

Andorra 1–0 Hungary
Rebés  26' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella
Khán giả: 2.407
Trọng tài: Charalambos Kalogeropoulos (Hy Lạp)
Quần đảo Faroe 0–2 Thụy Sĩ
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Xhaka  36'
Shaqiri  59'
Khán giả: 4,594
Trọng tài: Luca Banti (Ý)
Latvia 0–3 Bồ Đào Nha
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Ronaldo  41'63'
A. Silva  67'
Khán giả: 8,087
Trọng tài: István Kovács (România)

Hungary 3–1 Latvia
Kádár  6'
Szalai  26'
Dzsudzsák  68'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Freimanis  40'
Groupama Arena, Budapest
Khán giả: 16,500
Trọng tài: Yevhen Aranovsky (Ukraina)
Bồ Đào Nha 5–1 Quần đảo Faroe
Ronaldo  3'28' (ph.đ.)65'
Carvalho  58'
Oliveira  85'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Baldvinsson  38'
Sân vận động Bessa, Porto
Khán giả: 26,514
Trọng tài: Srđan Jovanović (Serbia)
Thụy Sĩ 3–0 Andorra
Seferović  43'63'
Lichtsteiner  67'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Kybunpark, St. Gallen
Khán giả: 13,600
Trọng tài: Tore Hansen (Na Uy)

Quần đảo Faroe 1–0 Andorra
Rólantsson  32' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 4,357
Trọng tài: Alan Mario Sant (Malta)
Hungary 0–1 Bồ Đào Nha
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
A. Silva  48'
Groupama Arena, Budapest
Khán giả: 21,800
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)
Latvia 0–3 Thụy Sĩ
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 7,587
Trọng tài: Serdar Gözübüyük (Hà Lan)

Quần đảo Faroe 0–0 Latvia
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 4,203
Trọng tài: Robert Schörgenhofer (Áo)
Andorra 0–2 Bồ Đào Nha
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella
Khán giả: 3.193
Trọng tài: Miroslav Zelinka (Cộng hòa Séc)
Thụy Sĩ 5–2 Hungary
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
  • Guzmics  59'
  • Ugrai  89'
Khán giả: 32,018
Trọng tài: Paolo Tagliavento (Ý)

Hungary 1–0 Quần đảo Faroe
Böde  81' Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Groupama Arena, Budapest
Khán giả: 21,400
Trọng tài: Roi Reinshreiber (Israel)
Latvia 4–0 Andorra
  • Ikaunieks  11'
  • Šabala  19'59'
  • Tarasovs  63'
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Khán giả: 4,153
Trọng tài: Mads-Kristoffer Kristoffersen (Đan Mạch)
Bồ Đào Nha 2–0 Thụy Sĩ
Chi tiết (FIFA)
Chi tiết (UEFA)
Sân vận động Ánh sáng, Lisbon
Khán giả: 61,566

Danh sách cầu thủ ghi bàn

15 bàn
9 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
  • Andorra Alexandre Martínez
  • Andorra Marc Rebés
  • Quần đảo Faroe Rógvi Baldvinsson
  • Quần đảo Faroe Joán Símun Edmundsson
  • Quần đảo Faroe Sonni Nattestad
  • Quần đảo Faroe Gilli Rólantsson
  • Hungary Dániel Böde
  • Hungary Balász Dzsudzsák
  • Hungary Zoltán Gera
  • Hungary Richárd Guzmics
  • Hungary Tamás Kádár
  • Hungary Ádám Lang
  • Hungary Roland Ugrai
  • Latvia Gints Freimanis
  • Latvia Jānis Ikaunieks
  • Latvia Igors Tarasovs
  • Latvia Artūrs Zjuzins
  • Bồ Đào Nha Bruno Alves
  • Bồ Đào Nha João Moutinho
  • Bồ Đào Nha Nélson Oliveira
  • Thụy Sĩ Eren Derdiyok
  • Thụy Sĩ Josip Drmić
  • Thụy Sĩ Blerim Džemaili
  • Thụy Sĩ Breel Embolo
  • Thụy Sĩ Fabian Frei
  • Thụy Sĩ Fabian Schär
  • Thụy Sĩ Xherdan Shaqiri
  • Thụy Sĩ Valentin Stocker
Phản lưới nhà

Thẻ phạt

Cầu thủ Đội tuyển Trận bị thẻ phạt Treo giò
Granit Xhaka  Thụy Sĩ Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) v Bồ Đào Nha (6 tháng 9 năm 2016) v Hungary (7 tháng 10 năm 2016)
Marc Rebés  Andorra Thẻ đỏ v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2016) v Thụy Sĩ (10 tháng 10 năm 2016)
Jordi Rubio  Andorra Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2016) v Thụy Sĩ (10 tháng 10 năm 2016)
Valon Behrami  Thụy Sĩ Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Hungary (7 tháng 10 năm 2016)
v Andorra (10 tháng 10 năm 2016)
Ildefons Lima  Andorra Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (10 tháng 10 năm 2016)
v Hungary (13 tháng 11 năm 2016)
Tamás Kádár  Hungary Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Latvia (10 tháng 10 năm 2016)
v Andorra (13 tháng 11 năm 2016)
Valērijs Šabala  Latvia Thẻ vàng v Andorra (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Hungary (10 tháng 10 năm 2016)
v Bồ Đào Nha (13 tháng 11 năm 2016)
Pepe  Bồ Đào Nha Thẻ vàng v Andorra (7 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (10 tháng 10 năm 2016)
v Latvia (13 tháng 11 năm 2016)
Fróði Benjaminsen  Quần đảo Faroe Thẻ vàng v Hungary (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (13 tháng 11 năm 2016)
v Andorra (25 tháng 3 năm 2017)
László Kleinheisler  Hungary Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Andorra (13 tháng 11 năm 2016)
v Bồ Đào Nha (25 tháng 3 năm 2017)
Vitālijs Maksimenko  Latvia Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (7 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (13 tháng 11 năm 2016)
v Thụy Sĩ (25 tháng 3 năm 2017)
Marc García  Andorra Thẻ vàng v Latvia (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2017)
v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)
Márcio Vieira  Andorra Thẻ vàng v Latvia (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2017)
v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)
Joán Símun Edmundsson  Quần đảo Faroe Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) v Andorra (25 tháng 3 năm 2017) v Thụy Sĩ (9 tháng 6 năm 2017)
Fabian Schär  Thụy Sĩ Thẻ vàng v Andorra (10 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Latvia (25 tháng 3 năm 2017)
v Quần đảo Faroe (9 tháng 6 năm 2017)
Chus Rubio  Andorra Thẻ vàng v Thụy Sĩ (10 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)
v Thụy Sĩ (31 tháng 8 năm 2017)
Moisés San Nicolás  Andorra Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2017)
Thẻ vàng v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)
v Thụy Sĩ (31 tháng 8 năm 2017)
Gļebs Kļuškins  Latvia Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (13 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (9 tháng 6 năm 2017)
v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)
Oļegs Laizāns  Latvia Thẻ vàng v Andorra (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (ngày 9 tháng 6 năm 2017)
v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)
Jordi Aláez  Andorra Thẻ vàng v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (31 tháng 8 năm 2017)
v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017)
Ludovic Clemente  Andorra Thẻ vàng v Latvia (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (31 tháng 8 năm 2017)
v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017)
Barnabás Bese  Hungary Thẻ vàng v Andorra (9 tháng 6 năm 2017)
Thẻ vàng v Latvia (31 tháng 8 năm 2017)
v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017)
Gints Freimanis  Latvia Thẻ vàng v Thụy Sĩ (25 tháng 3 năm 2017)
Thẻ vàng v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)
v Thụy Sĩ (3 tháng 9 năm 2017)
Marc Pujol  Andorra Thẻ vàng v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)
Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017)
v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2017)
Jordi Rubio  Andorra Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2017)
Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017)
v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2017)
Balázs Dzsudzsák  Hungary Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (25 tháng 3 năm 2017)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017)
v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
Attila Fiola  Hungary Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (6 tháng 9 năm 2016)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017)
v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
Tamás Priskin  Hungary Thẻ đỏ v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017) v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
Dāvis Indrāns  Latvia Thẻ vàng v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (3 tháng 9 năm 2017)
v Quần đảo Faroe (7 tháng 10 năm 2017)
Aleksandrs Solovjovs  Latvia Thẻ vàng v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (3 tháng 9 năm 2017)
v Quần đảo Faroe (7 tháng 10 năm 2017)
Kaspars Gorkšs  Latvia Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (13 tháng 11 năm 2016)
Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (7 tháng 10 năm 2017)
v Andorra (10 tháng 10 năm 2017)
Víctor Rodríguez  Andorra Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2016)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2017)
v Latvia (10 tháng 10 năm 2017)
Moisés San Nicolás  Andorra Thẻ vàng v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017)
Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2017)
v Latvia (10 tháng 10 năm 2017)
Ákos Elek  Hungary Thẻ vàng v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017)
Thẻ vàng v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
v Quần đảo Faroe (10 tháng 10 năm 2017)

Chú thích

Tham khảo

  1. ^ a b “FIFA World Cup qualifying draw format”. UEFA.com. ngày 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
  3. ^ “Fixture List – 2018 FIFA World Cup Preliminary Competition” (PDF). UEFA.com.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia, Qualifiers – Europe: Round 1, FIFA.com
  • Website chính thức cho FIFA World Cup (UEFA), Schedule and Results, UEFA.com
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4
  • Vòng 5
CONMEBOL
OFC
UEFA
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
  • Vòng 2 (play-off)
Play-off
  • CONCACAF v AFC
  • OFC v CONMEBOL