Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 1)

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 1)
Chi tiết giải đấu
Thời gian24 tháng 3 – 8 tháng 6 năm 2021
Số đội24 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu56
Số bàn thắng214 (3,82 bàn/trận)
Số khán giả25.459 (455 khán giả/trận)
Vua phá lướiEl Salvador David Rugamas
Suriname Nigel Hasselbaink
(6 goals)
← 2018
2026

Vòng 1 của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe diễn ra từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021.[1]

Thể thức

Tổng cộng có 30 đội (xếp hạng 6–35 trong bảng xếp hạng FIFA công bố vào tháng 7 năm 2020) chia làm 6 bảng 5 đội, thi đấu vòng tròn tính điểm để chọn ra 6 đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào vòng 2.[2]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm đồng loạt diễn ra vào ngày 19 tháng 8 năm 2020, lúc 19:00 CEST (UTC+2), tại trụ sở FIFA ở Zürich, Thụy Sĩ.[3][4]

Chú thích: In đậm là đội giành quyền vào vòng 2.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
  1.  El Salvador (69)
  2.  Canada (73)
  3.  Curaçao (80)
  4.  Panama (81)
  5.  Haiti (86)
  6.  Trinidad và Tobago (105)
  1.  Grenada (159)
  2.  Barbados (162)
  3.  Guyana (166)
  4.  Saint Vincent và Grenadines (167)
  5.  Bermuda (168)
  6.  Belize (170)
  1.  Saint Lucia (176)[a]
  2.  Puerto Rico (178)
  3.  Cuba (179)
  4.  Montserrat (183)
  5.  Dominica (184)
  6.  Quần đảo Cayman (193)
  1. ^ Saint Lucia ban đầu vào bảng E, nhưng sau đó bỏ cuộc trước khi vòng đấu diễn ra.[5]

Lịch thi đấu

Vòng 1 ban đầu được diễn ra từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2020, nhưng sau đó được dời sang thời gian từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021 do đại dịch COVID-19.[6]

Trận Ngày ban đầu Ngày thay đổi
2 v 4 7 tháng 10 năm 2020 24 tháng 3 năm 2021
1 v 3 8 tháng 10 năm 2020 25 tháng 3 năm 2021
5 v 2 10 tháng 10 năm 2020 27 tháng 3 năm 2021
4 v 1 11 tháng 10 năm 2020 28–29 tháng 3 năm 2021
3 v 5 13 tháng 10 năm 2020 30 tháng 3 năm 2021
4 v 5 11 tháng 11 năm 2020 2 tháng 6 năm 2021
2 v 3 13 tháng 11 năm 2020 4 tháng 6 năm 2021
5 v 1 14 tháng 11 năm 2020 5 tháng 6 năm 2021
3 v 4 17 tháng 11 năm 2020 8 tháng 6 năm 2021
1 v 2

Các bảng

Các trận đấu ban đầu diễn ra vào các ngày 7–13 tháng 10 và 11–17 tháng 11 năm 2020. Tuy nhiên, CONCACAF đã quyết định dời lịch thi đấu sang tháng 3 và tháng 6 năm 2021.[7] The schedule for the March 2021 matches was announced on 26 February 2021. Due to the COVID-19 pandemic in North America and related quarantine and travel restrictions in certain countries, some matches took place at a neutral venue outside the territory of the host association.[8][9]

Bảng A

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự El Salvador Montserrat Antigua và Barbuda Grenada Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
1  El Salvador 4 3 1 0 13 1 +12 10 Giành quyền vào vòng 2 3–0 2–0
2  Montserrat 4 2 2 0 9 4 +5 8 1–1 4–0
3  Antigua và Barbuda 4 2 1 1 6 5 +1 7 2–2 1–0
4  Grenada 4 1 0 3 2 5 −3 3 1–2 1–0
5  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 4 0 0 4 0 15 −15 0 0–7 0–4 0–3 0–1
Nguồn: FIFA
Antigua và Barbuda 2–2 Montserrat
  • Kirwan  23'
  • Bishop  45'
Chi tiết
  • L. Taylor  7' (ph.đ.)26'
Khán giả: 0
Trọng tài: Melvin Orlando Matamoros (Honduras)
El Salvador 2–0 Grenada
Chi tiết
Khán giả: 250
Trọng tài: Kimbell Ward (Saint Kitts và Nevis)

Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 0–3 Antigua và Barbuda
Chi tiết
  • Byers  26'
  • Griffith  34' (ph.đ.)42'
Khán giả: 0
Trọng tài: Trevester Richards (Saint Kitts và Nevis)
Montserrat 1–1 El Salvador
  • L. Taylor  89'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Ricangel de Leça (Aruba)

Grenada 1–0 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
  • Lewis  33'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Sherwin Johnson (Guyana)

Montserrat 4–0 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
  • Pond  39'
  • Ince  60'
  • Clifton  66'83'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Khán giả: 0
Trọng tài: Selvin Brown Chavarria (Honduras)

Antigua và Barbuda 1–0 Grenada
  • Browne  20'
Chi tiết
Khán giả: 400
Trọng tài: Francia González (México)
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 0–7 El Salvador
Chi tiết
Khán giả: 150
Trọng tài: Ted Unkel (Hoa Kỳ)

Grenada 1–2 Montserrat
  • Lewis  51'
Chi tiết
  • L. Taylor  85'87' (ph.đ.)
Khán giả: 50
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)
El Salvador 3–0 Antigua và Barbuda
  • Zavaleta  40'
  • Rugamas  68'
  • Martinez  85'
Chi tiết
Trọng tài: Keylor Herrera (Costa Rica)

Bảng B

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Canada Suriname Bermuda Aruba Quần đảo Cayman
1  Canada 4 4 0 0 27 1 +26 12 Giành quyền vào vòng 2 4–0 5–1
2  Suriname 4 3 0 1 15 4 +11 9 6–0 3–0
3  Bermuda 4 1 1 2 7 12 −5 4 5–0 1–1
4  Aruba 4 1 0 3 3 19 −16 3 0–7 0–6
5  Quần đảo Cayman 4 0 1 3 2 18 −16 1 0–11 0–11
Nguồn: FIFA
Suriname 3–0 Quần đảo Cayman
  • Pinas  22'
  • Donk  38' (ph.đ.)
  • G. Vlijter  76'
Chi tiết
Sân vận động Dr. Ir. Franklin Essed, Paramaribo
Khán giả: 500
Trọng tài: Jorge Pérez (México)
Canada 5–1 Bermuda
Chi tiết
  • Crichlow  63'
Khán giả: 0
Trọng tài: Armando Villareal (Hoa Kỳ)

Aruba 0–6 Suriname
Chi tiết
  • Hasselbaink  19'37'55'
  • Croes  27' (l.n.)
  • Jozefzoon  70'
  • Alberg  74'
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 0
Trọng tài: Ismail Elfath (Hoa Kỳ)
Quần đảo Cayman 0–11 Canada
Chi tiết
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 0
Trọng tài: Ted Unkel (Hoa Kỳ)

Bermuda 5–0 Aruba
  • Crichlow  36'80'
  • Bather  40'
  • Leverock  57'
  • Scott  64'
Chi tiết
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 29
Trọng tài: Jaime Herrera Bonilla (El Salvador)

Quần đảo Cayman 1–3 Aruba
  • J. Ebanks  30' (ph.đ.)
Chi tiết
  • John  40'75'
  • Groothusen  45+2'
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Trọng tài: Luis Enrique Santander Aguirre (México)

Suriname 6–0 Bermuda
  • Becker  3'36'
  • Hasselbaink  15'37'65'
  • Pinas  74'
Chi tiết
Sân vận động Dr. Ir. Franklin Essed, Paramaribo
Khán giả: 0
Trọng tài: Mario Escobar (Guatemala)
Aruba 0–7 Canada
Chi tiết
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 45
Trọng tài: Marco Ortíz (México)

Bermuda 1–1 Quần đảo Cayman
  • Hall  65'
Chi tiết
  • M. Ebanks  23'
IMG Academy, Bradenton (Hoa Kỳ)
Khán giả: 22
Trọng tài: Rubiel Vazquez (Hoa Kỳ)
Canada 4–0 Suriname
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ)

Bảng C

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Curaçao Guatemala Cuba Saint Vincent và Grenadines Quần đảo Virgin thuộc Anh
1  Curaçao 4 3 1 0 15 1 +14 10 Giành quyền vào vòng 2 0–0 5–0
2  Guatemala 4 3 1 0 14 0 +14 10 1–0 10–0
3  Cuba 4 2 0 2 7 3 +4 6 1–2 1–2
4  Saint Vincent và Grenadines 4 1 0 3 3 16 −13 3 0–1 3–0
5  Quần đảo Virgin thuộc Anh 4 0 0 4 0 19 −19 0 0–8 0–3
Nguồn: FIFA
Guatemala 1–0 Cuba
  • L. Martínez  59'
Chi tiết
Trọng tài: Benjamin Pineda Avila (Costa Rica)
Curaçao 5–0 Saint Vincent và Grenadines
  • J. Bacuna  1'35'
  • Van den Hurk  17'
  • Antonia  45'
  • Hooi  87'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Ricangel de Leça (Aruba)

Quần đảo Virgin thuộc Anh 0–3 Guatemala
Chi tiết
  • Lom  21'
  • Hernández  44'
  • Betancourth  81'
Khán giả: 0
Trọng tài: Oscar Moncada (Honduras)
Cuba 1–2 Curaçao
  • O. Hernández  27'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Germán Stanley Martínez Miranda (El Salvador)

Saint Vincent và Grenadines 3–0 Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Anderson  10'
  • Sam  20'
  • Solomon  86'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Henry Bejarano (Costa Rica)

Cuba 5–0 Quần đảo Virgin thuộc Anh
  • Paradela  33'
  • O. Hernández  68'
  • M. Reyes  76'
  • Cavafe  80'
  • D. Reyes  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Jose Raul Torres Rivera (Puerto Rico)

Guatemala 10–0 Saint Vincent và Grenadines
  • Lom  2'
  • Barrientos  12'
  • Santis  16'
  • Hernández  33' (ph.đ.)
  • Gordillo  41'
  • L. Martínez  52'
  • Betancourth  66'
  • Ceballos  79' (ph.đ.)
  • Vargas  85'
  • Méndez  89'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Erick Moisés Lezama Pavón (Nicaragua)
Quần đảo Virgin thuộc Anh 0–8 Curaçao
Chi tiết
  • Kuwas  7'
  • Maria  9'27'
  • L. Bacuna  11'
  • Benschop  18' (ph.đ.)22'
  • Gorré  57'90+1'
Sân vận động El Trébol, Thành phố Guatemala (Guatemala)
Khán giả: 0
Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico)

Saint Vincent và Grenadines 0–1 Cuba
Chi tiết
  • M. Reyes  64'
Khán giả: 50
Trọng tài: Fernando Guerrero Ramirez (México)
Curaçao 0–0 Guatemala
Chi tiết
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Armando Villareal (Hoa Kỳ)

Bảng D

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Panama Cộng hòa Dominica Barbados Dominica Anguilla
1  Panama 4 4 0 0 19 1 +18 12 Giành quyền vào vòng 2 3–0 1–0
2  Cộng hòa Dominica 4 2 1 1 8 4 +4 7 1–1 1–0
3  Barbados 4 1 2 1 3 3 0 5 1–1 1–0
4  Dominica 4 1 1 2 5 4 +1 4 1–2 3–0
5  Anguilla 4 0 0 4 0 23 −23 0 0–13 0–6
Nguồn: FIFA
Cộng hòa Dominica 1–0 Dominica
  • F. Núñez  52'
Chi tiết
Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico)
Panama 1–0 Barbados
  • Catuy  82'
Chi tiết
Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ)

Anguilla 0–6 Cộng hòa Dominica
Chi tiết
  • Romero  22' (ph.đ.)27'
  • Lorenzo  25'46'
  • Peralta  66'
  • Espinal  75'
Trọng tài: Rubiel Vázquez (Hoa Kỳ)
Dominica 1–2 Panama
  • Laville  82'
Chi tiết
  • Thomas  28' (l.n.)
  • Fajardo  85'
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Marco Antonio Ortíz Nava (México)

Barbados 1–0 Anguilla
  • Saimovici  81'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Diego Montaño Robles (México)

Dominica 3–0 Anguilla
  • Thomas  3'
  • C. Bertrand  34'
  • Wade  42'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Kimbell Ward (Saint Kitts và Nevis)

Cộng hòa Dominica 1–1 Barbados
  • Rodríguez  90+2'
Chi tiết
  • Reid-Stephen  42'
Khán giả: 0
Trọng tài: Germán Stanley Martínez Miranda (El Salvador)
Anguilla 0–13 Panama
Chi tiết
  • Cooper  7'18'
  • Aguilar  31'
  • Torres  35' (ph.đ.)53'70'83' (ph.đ.)
  • Smith  48' (l.n.)
  • Waterman  50'
  • Camargo  58'
  • Catuy  73'
  • Quintero  84'
  • Palacios  90'
Sân vận động quốc gia, Thành phố Panama (Panama)
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Sergio Reyna (Guatemala)

Barbados 1–1 Dominica
  • Saimovici  48'
Chi tiết
  • Wade  57'
Khán giả: 0
Trọng tài: Jaime Herrera Bonilla (El Salvador)
Panama 3–0 Cộng hòa Dominica
  • Godoy  8'
  • Bárcenas  67'
  • Waterman  86'
Chi tiết
Sân vận động quốc gia, Thành phố Panama
Khán giả: 5,674
Trọng tài: Walter López Castellanos (Guatemala)

Bảng E

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Haiti Nicaragua Belize Quần đảo Turks và Caicos Saint Lucia
1  Haiti 3 3 0 0 13 0 +13 9 Giành quyền vào vòng 2 1–0 2–0
2  Nicaragua 3 2 0 1 10 1 +9 6 3–0
3  Belize 3 1 0 2 5 5 0 3 5–0
4  Quần đảo Turks và Caicos 3 0 0 3 0 22 −22 0 0–10 0–7
5  Saint Lucia 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: FIFA

Saint Lucia ban đầu nằm ở bảng nay, nhưng sau đó bỏ cuộc vào phút chót.

Haiti 2–0 Belize
  • Adé  50'
  • Séance  81'
Chi tiết
Khán giả: 300
Trọng tài: Walter López Castellanos (Guatemala)
Quần đảo Turks và Caicos 0–7 Nicaragua
Chi tiết
  • Barrera  3'59'
  • Smith  8'45+2'
  • Fletes  46'
  • Forbes  78'
  • Moldskred  87'
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Trọng tài: William Anderson (Puerto Rico)

Belize 5–0 Quần đảo Turks và Caicos
  • Bernárdez  45+3'48'
  • August  47'
  • Nembhard  81'
  • McCaulay  90+1'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Khán giả: 0
Trọng tài: Nima Saghafi (Hoa Kỳ)

Nicaragua 3–0 Belize
  • Rodríguez  25'
  • Bonilla  46'
  • Barrera  51'
Chi tiết
Khán giả: 13,000
Trọng tài: Nelson Salgado (Honduras)
Quần đảo Turks và Caicos 0–10 Haiti
Chi tiết
  • Nazon  27'30'34'37'
  • Antoine  42'53'83'
  • Pierrot  75'87'90+2'
Khán giả: 0
Trọng tài: Diego Montaño Robles (México)

Haiti 1–0 Nicaragua
  • Etienne  63'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Kevin Morrison (Jamaica)

Bảng F

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Saint Kitts và Nevis Trinidad và Tobago Puerto Rico Guyana Bahamas
1  Saint Kitts và Nevis 4 3 0 1 8 2 +6 9 Giành quyền vào vòng 2 1–0 3–0
2  Trinidad và Tobago 4 2 2 0 6 1 +5 8 2–0 3–0
3  Puerto Rico 4 2 1 1 10 2 +8 7 1–1 7–0
4  Guyana 4 1 0 3 4 8 −4 3 0–2 4–0
5  Bahamas 4 0 1 3 0 15 −15 1 0–4 0–0
Nguồn: FIFA
Saint Kitts và Nevis 1–0 Puerto Rico
  • Nelson  42'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Trọng tài: Randy Encarnacion Solano (Cộng hòa Dominica)
Trinidad và Tobago 3–0 Guyana
  • L. García  7'
  • Bateau  15'
  • Telfer  44'
Chi tiết
Sân vận động Panamericano, San Cristóbal (Cộng hòa Dominica)
Khán giả: 70
Trọng tài: Marco Antonio Ortíz Nava (México)

Bahamas 0–4 Saint Kitts và Nevis
Chi tiết
  • Freeman  25'65'
  • Liburd  53' (ph.đ.)
  • Sterling-James  82'
Trọng tài: Óscar Macías Romo (México)
Puerto Rico 1–1 Trinidad và Tobago
  • R. Rivera  72'
Chi tiết
  • Jones  54'
Sân vận động điền kinh Mayagüez, Mayagüez
Khán giả: 0
Trọng tài: Adonai Escobedo (México)

Guyana 4–0 Bahamas
  • Vancooten  8'
  • Daniel  54'
  • Glasgow  75'
  • Welshman  81'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Sergio Reyna (Guatemala)

Puerto Rico 7–0 Bahamas
  • Díaz  3'
  • R. Rivera  13'43' (ph.đ.)
  • Angking  31'
  • Vega  62'
  • Servania  66'
  • Hayes  90+2'
Chi tiết
Sân vận động điền kinh Mayagüez, Mayagüez
Khán giả: 1,115
Trọng tài: Tori Penso (Hoa Kỳ)

Saint Kitts và Nevis 3–0 Guyana
  • Freeman  9' (ph.đ.)36'
  • Sawyers  67'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Ricangel de Leça (Aruba)
Bahamas 0–0 Trinidad và Tobago
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Oliver Vergara (Panama)

Guyana 0–2 Puerto Rico
Chi tiết
  • R. Rivera  12'
  • Angking  25' (ph.đ.)
Warner Park, Basseterre (Saint Kitts và Nevis)
Khán giả: 0
Trọng tài: Ismael Cornejo Meléndez (El Salvador)
Trinidad và Tobago 2–0 Saint Kitts và Nevis
  • Muckette  36'
  • Hyland  74'
Chi tiết
Khán giả: 0
Trọng tài: Randy Encarnacion Solano (Cộng hòa Dominica)

Danh sách cầu thủ ghi bàn

Đã có 214 bàn thắng ghi được trong 56 trận đấu, trung bình 3.82 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  • Bermuda Kane Crichlow
  • Curaçao Charlison Benschop
  • Haiti Carnejy Antoine
  • Haiti Frantzdy Pierrot
  • Nicaragua Juan Barrera

2 bàn thắng

  • Antigua và Barbuda Quinton Griffith
  • Aruba Joshua John
  • Barbados Emile Saimovici
  • Belize Carlos Bernárdez
  • Canada Mark-Anthony Kaye
  • Cuba Onel Hernández
  • Cuba Maikel Reyes
  • Curaçao Juninho Bacuna
  • Curaçao Leandro Bacuna
  • Curaçao Kenji Gorré
  • Curaçao Michaël Maria
  • Dominica Julian Wade
  • Cộng hòa Dominica Nowend Lorenzo
  • Cộng hòa Dominica Dorny Romero
  • El Salvador Marvin Monterrosa
  • Grenada Saydrel Lewis
  • Guatemala Robin Betancourth
  • Guatemala Moisés Hernández
  • Guatemala Luis Martínez
  • Guatemala Darwin Lom
  • Montserrat Adrian Clifton
  • Nicaragua Ariagner Smith
  • Panama Jair Catuy
  • Panama Armando Cooper
  • Panama Cecilio Waterman
  • Puerto Rico Isaac Angking
  • Suriname Sheraldo Becker
  • Suriname Shaquille Pinas

1 bàn thắng

  • Antigua và Barbuda D'Andre Bishop
  • Antigua và Barbuda Rhys Browne
  • Antigua và Barbuda Peter Byers
  • Antigua và Barbuda Eugene Kirwan
  • Aruba Terence Groothusen
  • Barbados Niall Reid-Stephen
  • Belize Jesse August
  • Belize Deon McCaulay
  • Belize Deshawon Nembhard
  • Bermuda Jaylon Bather
  • Bermuda Kole Hall
  • Bermuda Dante Leverock
  • Bermuda Knory Scott
  • Canada Zachary Brault-Guillard
  • Canada Theo Corbeanu
  • Canada Junior Hoilett
  • Canada Alistair Johnston
  • Canada Richie Laryea
  • Canada Frank Sturing
  • Canada David Wotherspoon
  • Quần đảo Cayman Jonah Ebanks
  • Quần đảo Cayman Mark Ebanks
  • Cuba Cavafe
  • Cuba Luis Paradela
  • Cuba Dairon Reyes
  • Curaçao Jarchinio Antonia
  • Curaçao Elson Hooi
  • Curaçao Brandley Kuwas
  • Curaçao Anthony van den Hurk
  • Dominica Chad Bertrand
  • Dominica Audel Laville
  • Dominica Briel Thomas
  • Cộng hòa Dominica Luis Espinal
  • Cộng hòa Dominica Fran Núñez
  • Cộng hòa Dominica Domingo Peralta
  • Cộng hòa Dominica Manny Rodríguez
  • El Salvador Walmer Martinez
  • El Salvador Gerson Mayen
  • El Salvador Joshua Pérez
  • El Salvador Juan Carlos Portillo
  • El Salvador Eriq Zavaleta
  • Guatemala Rudy Barrientos
  • Guatemala Marvin Ceballos
  • Guatemala Gerardo Gordillo
  • Guatemala John Méndez
  • Guatemala Oscar Santis
  • Guatemala Jorge Vargas
  • Guyana Kadell Daniel
  • Guyana Omari Glasgow
  • Guyana Terence Vancooten
  • Guyana Emery Welshman
  • Haiti Ricardo Adé
  • Haiti Derrick Etienne
  • Haiti Steven Séance
  • Montserrat Rohan Ince
  • Montserrat Nathan Pond
  • Nicaragua Byron Bonilla
  • Nicaragua Marvin Fletes
  • Nicaragua Dshon Forbes
  • Nicaragua Matías Moldskred
  • Nicaragua Richard Rodríguez
  • Panama Jorman Aguilar
  • Panama Édgar Bárcenas
  • Panama Miguel Camargo
  • Panama Aníbal Godoy
  • Panama José Fajardo
  • Panama Francisco Palacios
  • Panama Alberto Quintero
  • Puerto Rico Gerald Díaz
  • Puerto Rico Lester Hayes
  • Puerto Rico Jaden Servania
  • Puerto Rico Devin Vega
  • Saint Kitts và Nevis Rowan Liburd
  • Saint Kitts và Nevis Vinceroy Nelson
  • Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers
  • Saint Kitts và Nevis Omari Sterling-James
  • Saint Vincent và Grenadines Oalex Anderson
  • Saint Vincent và Grenadines Zidane Sam
  • Saint Vincent và Grenadines Azinho Solomon
  • Suriname Roland Alberg
  • Suriname Ryan Donk
  • Suriname Florian Jozefzoon
  • Suriname Gleofilo Vlijter
  • Trinidad và Tobago Sheldon Bateau
  • Trinidad và Tobago Levi García
  • Trinidad và Tobago Khaleem Hyland
  • Trinidad và Tobago Joevin Jones
  • Trinidad và Tobago Duane Muckette
  • Trinidad và Tobago Ryan Telfer

1 bàn phản lưới nhà

  • Anguilla Tafari Smith (trong trận gặp Panama)
  • Aruba Francois Croes (trong trận gặp Suriname)
  • Dominica Briel Thomas (trong trận gặp Panama)

Chú thích

  1. ^ Trận đấu giữa Quần đảo Cayman và Canada, ban đầu sẽ được diễn ra vào lúc 16:00 UTC-4, ngày 28 tháng 3 năm 2021, đã bị hoãn lại vì Quần đảo Cayman không thể cung cấp các xét nghiệm COVID-19 âm tính của họ cho FIFA.[10]
  2. ^ Trận đấu giữa Bermuda và Quần đảo Cayman, ban đầu được diễn ra vào lúc 20:00 UTC-4, đã bị hoãn 65 phút do sấm sét tại nơi diễn ra trận đấu.[11]

Tham khảo

  1. ^ “Draw procedures confirmed for First Round of CONCACAF Qualifiers for the FIFA World Cup Qatar 2022”. CONCACAF. 12 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ “New CONCACAF Qualifiers announced for regional qualification to FIFA World Cup Qatar 2022”. CONCACAF. 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ “CONCACAF preliminary draw for FIFA World Cup 2022 to take place on 19 August”. FIFA. 12 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ “FIFA World Cup 2022 Preliminary Draw (CONCACAF): Draw procedures” (PDF). FIFA. 12 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  5. ^ “St Lucia players in the dark about World Cup qualifiers”. SportsMax. 23 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ “CONCACAF confirms schedule for Concacaf Qualifiers for FIFA World Cup Qatar 2022”. CONCACAF. 4 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “Update on the CONCACAF Qualifiers for the FIFA World Cup Qatar 2022”. CONCACAF. 8 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2020.
  8. ^ “Update on upcoming CONCACAF qualifiers in March 2021”. FIFA. 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  9. ^ “CONCACAF Qualifiers for the FIFA World Cup Qatar 2022” (PDF). FIFA. 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  10. ^ “Canada's World Cup qualifying game vs. Cayman Islands postponed”. Sportsnet. 28 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2021.
  11. ^ “The match is now expected to kick-off at 10:05pm”. twitter.com. 8 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Official FIFA World Cup website
    • Qualifiers – North, Central America and Caribbean: Matches Lưu trữ 2021-01-21 tại Wayback Machine, FIFA.com
  • World Cup Qualifying – Men, CONCACAF.com
  • x
  • t
  • s
AFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
  • Vòng 4 (play-off)
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONCACAF
  • Vòng 1
  • Vòng 2
  • Vòng 3
CONMEBOL
OFC
UEFA
  • Vòng 1
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
    • Bảng G
    • Bảng H
    • Bảng I
    • Bảng J
  • Vòng 2 (play-off)
Play-off
  • AFC v CONMEBOL
  • CONCACAF v OFC