Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Thời gian | 28 tháng 9 – 6 tháng 10 năm 2015 |
Số đội | 43 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 28 |
Số bàn thắng | 129 (4,61 bàn/trận) |
Số khán giả | 26.508 (947 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() (mỗi 4 bàn) |
← 2014 2018 → |
Vòng loại giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016 sẽ quyết định các đội tham gia Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016, 1 giải đấu bóng đá trẻ của tổ chức Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) cho cầu thủ nam dưới 19 tuổi của đội tuyển quốc gia các thành viên hiệp hội của họ.
Tổng cộng có 16 đội tuyển sẽ chơi trong giải đấu trận chung kết, được tổ chức bởi Bahrain. Là chủ nhà, Bahrain tự động đủ điều kiện, nhưng cũng sẽ hoàn tất trong vòng bảng vượt qua vòng loại.[1]
Giải đấu trận chung kết cũng đóng vai trò như các vòng loại AFC cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017 tại Hàn Quốc, với 4 đội đứng đầu vòng loại (như Hàn Quốc đã tự động đủ điều kiện như chủ nhà, đội đứng thứ 5 cũng vượt qua vòng loại nếu Hàn Quốc kết thúc trong top 4 đội).
Bốc thăm
Lễ bốc thăm cho vòng loại đã tổ chức vào ngày 5 tháng 6 năm 2015 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur. Tổng cộng có 43 đội đã tiến thẳng vào giai đoạn vòng loại và đã được rút ra thành 10 bảng.
- Khu vực Tây, với 25 đội hạt giống từ Trung Á, Nam Á và Tây Á, có một bảng 5 đội và năm bảng 4 đội.
- Khu vực Đông, với 18 đội hạt giống từ Đông Nam Á và Đông Á, có hai bảng 5 đội và hai bảng 4 đội.
Các đội đã được gieo hạt giống theo hoạt động của họ ở mùa giải trước năm 2014.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực Tây (Bảng A–F) |
|
|
|
| |
Khu vực Đông (Bảng G–J) |
|
|
|
|
Không tham dự | |
---|---|
Khu vực Tây | Không có |
Khu vực Đông |
|
- Ghi chú:
- 1 Đội không phải là thành viên của FIFA, không đủ điều kiện cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.
Độ tuổi cầu thủ
Cầu thủ sinh ra từ ngày 1 tháng 1 năm 1997 trở đi có đủ điều kiện thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2015.[3]
Định dạng
Trong mỗi bảng, các đội chơi với nhau một lần tại một địa điểm cố định. Mười đội nhất bảng và năm đội xếp hạng 2 có thành tích tốt nhất từ tất cả các bảng vượt qua vòng loại cho giải đấu trận chung kết. Nếu Bahrain là một trong các đội nhất bảng hay đội xếp hạng 2 có thành tích tốt nhất, đội đứng thứ sáu của đội xếp hạng 2 có thành tích tốt nhất cũng vượt qua vòng loại cho giải đấu trận chung kết.[1]
Tiêu chí
Bảng xếp hạng trong mỗi nhóm được xác định như sau:[4]
- a) Giành nhiều điểm hơn trong các trận đối đầu trực tiếp;
- b) Hiệu số bàn thắng cao hơn trong các trận đối đầu trực tiếp (nếu có trên hai đội bằng điểm);
- c) Ghi nhiều bàn thắng hơn trong các trận đối đầu trực tiếp (nếu có trên hai đội bằng điểm).
Trong trường hợp có trên hai đội bằng điểm, sau khi áp dụng các tiêu chí trên, vẫn có hai đội bằng điểm thi các tiêu chí đó lại áp dụng lần nữa với riêng hai đội. Nếu vẫn chưa quyết định được thì áp dụng các tiêu chí tiếp theo:
- d) Hiệu số bàn thắng cao hơn trong các trận vòng bảng;
- e) Ghi nhiều bàn thắng hơn trong các trận vòng bảng;
- f) Điểm số trên bảng xếp hạng các đội tuyển quốc gia châu Âu;
- g) Hệ số chơi đẹp (fair play) tại vòng bảng
Vòng bảng
Các trận đấu được đang chơi giữa vào ngày 28 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2015 cho bảng G và H (5 đội mỗi bảng); ngày 2–6 tháng 10 năm 2015 cho tất cả các bảng khác (4 đội mỗi bảng).[5]
Chìa khóa để màu sắc trong các bảng nhóm |
---|
Đội nhất bảng, và Bahrain như chủ nhà, giành quyền vào chung kết. |
Rút lui |
Bảng A
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Bangladesh.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+6.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | −9 | 1 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Uzbekistan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Gofurov ![]() Sharof ![]() Kodirkulov ![]() Abdixolikov ![]() Akhmadov ![]() Tukhtasinov ![]() | Chi tiết |
Bangladesh ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mannaf ![]() Masuk ![]() | Chi tiết |
Sri Lanka ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tukhtasinov ![]() Ibragimov ![]() Kodirkulov ![]() |
Bhutan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Tobgay ![]() | Chi tiết | Masuk ![]() |
Sri Lanka ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Akram ![]() | Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ibragimov ![]() Abdixolikov ![]() Nurulloev ![]() | Chi tiết |
Bảng B
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+3.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Yemen ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Abdulhakim ![]() | Chi tiết |
Ả Rập Xê Út ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Najjar ![]() Al-Khulaif ![]() Al-Kahtani ![]() Al-Yami ![]() | Chi tiết |
Turkmenistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Huthaifi ![]() |
Syria ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Arafa ![]() | Chi tiết | Al-Harbi ![]() Al-Khulaif ![]() Al-Yami ![]() Al-Bassas ![]() |
Turkmenistan ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Titov ![]() Gurbangulyyev ![]() Akmamedov ![]() | Chi tiết | Dali ![]() |
Yemen ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Naji ![]() Al-Yami ![]() |
Bảng C
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Palestine.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+3.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
UAE ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Noobi ![]() Almehairi ![]() | Chi tiết |
Palestine ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Yousef ![]() | Chi tiết |
Ấn Độ ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yaqoob ![]() Al-Mehairi ![]() Rashid ![]() Al-Noobi ![]() Rahsid ![]() |
Afghanistan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Obaid ![]() Shobaki ![]() |
Ấn Độ ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng D
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Qatar.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+3.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 15 | −12 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Qatar ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Issa ![]() Alrawi ![]() Moustafa ![]() Al-Ahrak ![]() Shehata ![]() Mazeed ![]() | Chi tiết | Shaarbekov ![]() |
Oman ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Kyrgyzstan ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Batyrkanov ![]() | Chi tiết | A. Al-Awadi ![]() T. Al-Awadi ![]() Al-Aghbari ![]() Al-Ghassani ![]() |
Liban ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Mazeed ![]() Al-Ahrak ![]() Issa ![]() Shehata ![]() |
Qatar ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Salman ![]() Mazeed ![]() | Chi tiết | A. Al-Awadi ![]() |
Liban ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Bahor ![]() Monzer ![]() Boutros ![]() Lahoud ![]() | Chi tiết | Yrysbek ![]() |
Bảng E
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Iran.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+3:30.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | +15 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 14 | −13 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Kuwait ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Saeed ![]() Karam ![]() | Chi tiết | Harbi ![]() |
Iran ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Karamolachaab ![]() Mokhtari ![]() Shojaei ![]() Shekari ![]() Khoram ![]() | Chi tiết |
Nepal ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Magar ![]() | Chi tiết | Al Enezi ![]() |
Jordan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Jordan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ahmad ![]() Maher ![]() Ibrahim ![]() | Chi tiết |
Iran ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Karamolachaab ![]() Noorafkan ![]() | Chi tiết |
Bảng F
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+5.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 3 | Chung kết với tư cách chủ nhà |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Bahrain ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Jasim ![]() Al-naar ![]() Sayed ![]() | Chi tiết |
Iraq ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Alaa ![]() Jasim ![]() | Chi tiết |
Maldives ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Alaa ![]() Ameer ![]() Mohammed ![]() |
Tajikistan ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Safarov ![]() Ravshanbekov ![]() | Chi tiết | Ebrahim ![]() Jasim ![]() |
Iraq ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Amjed ![]() Alaa ![]() Ameer ![]() Jasim ![]() | Chi tiết | Jasim ![]() |
Maldives ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ehsoni ![]() Hamroqulov ![]() Alisheri ![]() Kholov ![]() |
Bảng G
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Myanmar.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+6:30.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 11 | 2 | +9 | 12 | Chung kết |
2 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 | +2 | 4 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 18 | −18 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Hồng Kông ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Hà Tĩnh Viên ![]() | Chi tiết | Hà Đức Chinh ![]() Nguyễn Tiến Linh ![]() |
Đông Timor ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Rufino Gama ![]() Nelson Viegas ![]() Henrique Cruz ![]() | Chi tiết |
Đông Timor ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Brunei ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Zin Phyo Aung ![]() Ye Yint Aung ![]() Htoo Kyant Lwin ![]() Aung Zin Phyo ![]() |
Việt Nam ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Hồ Minh Dĩ ![]() Lâm Thuận ![]() Trần Duy Khánh ![]() Phạm Trọng Hóa ![]() | Chi tiết |
Myanmar ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Trọng Đại ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() | Chi tiết | Henrique Cruz ![]() |
Hồng Kông ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ân Đốc Phàm ![]() | Chi tiết | Aung Zin Phyo ![]() Aung Moe Thu ![]() |
Brunei ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Phác Hy ![]() Ân Đốc Phàm ![]() Hirokane Harima ![]() Thành Chấn Long ![]() |
Myanmar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hà Đức Chinh ![]() |
Bảng H
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Thái Lan.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+7.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 26 | 4 | +22 | 12 | Chung kết |
2 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 14 | 2 | +12 | 9 | |
3 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 14 | 11 | +3 | 4 | |
4 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | 12 | +1 | 4 | |
5 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 38 | −38 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Singapore ![]() | 2–6 | ![]() |
---|---|---|
Hami ![]() Gareth Low ![]() | Chi tiết | Kim Jeong-Hwan ![]() Lee Dong-Jun ![]() Kang Ji-Hun ![]() Kim Si-Woo ![]() |
Bắc Mariana ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tào Vỹ Khiết ![]() Trần Hoàng Uy ![]() Vu Hạ Hoàng ![]() Triệu Minh Tú ![]() Thành Xuân Kiến ![]() |
Bắc Mariana ![]() | 0–10 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Hami ![]() Justin Hui ![]() Joshua Pereira ![]() Irfan Fandi ![]() Ariyan Malik ![]() Karthik Raj ![]() Gareth Low ![]() Shah Zulkarnean ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Kim Dae-Won ![]() Kim Jeok-Jin ![]() Kang Ji-Hun ![]() Lee Dong-Jun ![]() | Chi tiết | Vu Hạ Hoàng ![]() |
Thái Lan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Sorawit ![]() Terrence ![]() Anon ![]() Wisarut ![]() Ritthidet ![]() | Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Choe Ik-Jin ![]() Kim Moo-Gun ![]() Kwon Gi-Pyo ![]() Jeong Tae-Wook ![]() Kim Si-Woo ![]() Kim Geo-Nung ![]() | Chi tiết |
Singapore ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ritthidet ![]() Suksan ![]() Worachit ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Vu Hạ Hoàng ![]() Vương Lệ An ![]() | Chi tiết | Pashia ![]() |
Thái Lan ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Sirimongkhon ![]() | Chi tiết | Kang Ji-Hun ![]() Kim Moo-Gun ![]() |
Bảng I
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Trung Quốc.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+8.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 17 | −16 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
CHDCND Triều Tiên ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Han Il-Hyok ![]() Jon Chung-Il ![]() Pak Kwang-Chon ![]() | Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Trương Ngọc Ninh ![]() Cao Hải Thịnh ![]() Diêu Đào Cảng ![]() Đàm Hoan Hoan ![]() | Chi tiết |
Malaysia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Han Il-Hyok ![]() |
Ma Cao ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cao Hoa Trạch ![]() Dương Lệ Vũ ![]() Ân Đình Hào ![]() Trương Ngọc Ninh ![]() Đàm Hoan Hoan ![]() |
Malaysia ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Jafri ![]() Danial ![]() | Chi tiết | Jorge Vitorino ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Trương Ngọc Ninh ![]() Lâm Lương Minh ![]() |
Bảng J
- Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào.
- Giờ thi đấu theo tính giờ địa phương là UTC+7.
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Chung kết |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Úc ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
D'Agostino ![]() Kuzmanovski ![]() Mells ![]() Fofanah ![]() Pandurevic ![]() | Chi tiết |
Lào ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kuzmanovski ![]() Shabow ![]() |
Philippines ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Gayoso ![]() | Chi tiết | Phanthavong ![]() Maitee ![]() |
Đội xếp hạng 2
Việc xếp hạng các đội đứng thứ hai của tất cả các bảng được xác định như sau:[3]
- Số điểm nhiều hơn thu được trong các trận đấu vòng bảng;
- Hiệu số bàn thắng nhiều hơn từ các trận đấu vòng bảng;
- Số lượng bàn thắng ghi được nhiều hơn trong trận đấu vòng bảng;
- Số chiến thắng nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng;
- Số điểm ít hơn tính theo số lượng thẻ vàng và đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng (1 điểm cho một thẻ vàng duy nhất, 3 điểm cho một thẻ đỏ là hệ quả của hai thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ trực tiếp, 4 điểm cho một thẻ vàng sau một thẻ đỏ trực tiếp);
- Bốc thăm.
Để đảm bảo sự công bằng khi so sánh đội á quân của tất cả các bảng, kết quả của các trận đấu với đội thứ năm tại các bảng có năm đội được bỏ qua do các bảng khác chỉ có bốn đội.
VT | Bg | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 6 | Chung kết |
2 | J | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | H | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
4 | I | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
5 | B | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | |
6 | C | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 | 6 | |
7 | D | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | +2 | 4 | |
8 | G | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
9 | E | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
10 | A | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
Các đội vượt qua vòng loại
16 đội sau đã lọt vào giải đấu chung kết.
- 2 In đậm chỉ vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ chủ nhà cho năm đó.
Cầu thủ ghi bàn
- 6 bàn
Majid Lafi Hamad Al-Mehairi
- 5 bàn
Trương Ngọc Ninh
Vu Hạ Hoàng
Reza Karamolachaab
Han Il-hyok
- 4 bàn
Jasim Marhoon
Alaa Abbas Abdulnabi
Abdulrahman Al-Yami
Kang Ji-hun
Lee Dong-jun
- 3 bàn
Steve Kuzmanovski
Ân Đốc Phàm
Nima Mokhtari
Reza Shekari
Ogawa Koki
Jafri Firdaus Chew
Khalid Muneer Mazeed
Sayed Issa
Hami Syahin
Choe Ik-jin
Kim Si-woo
Jeong Tae-wook
Khotam Alisheri
Suksan Mungpao
Anon Amornlerdsak
Bobir Abdixolikov
Doston Ibragimov
Hà Đức Chinh
- 2 bàn
Masuk Mia Jony
Cao Hải Thịnh
Cao Hoa Trạch
Lâm Lương Minh
Đàm Hoan Hoan
Triệu Minh Tú
Trần Hoàng Uy
Thành Xuân Kiến
Ameer Sabah Khudhair
Jasim Mohammed Oglah
Mohammed Hasan
Takagi Akito
Iwasaki Yuto
Yoshihira Tsubasa
Aung Zin Phyo
Asad Al-Awadi
Abdullah Al-Ahrak
Hazem Shehata
Ayman Al-Khulaif
Irfan Fandi
Haiqal Pashia Anugrah
Gareth Low
Kim Dae-won
Kim Moo-gun
Kim Seok-jin
Afam Akram
Amirdzhon Safarov
Nuriddin Hamroqulov
Panshanbe Ehsoni
Ritthidet Phensawat
Sorawit Panthong
Henrique Cruz
Nelson Viegas
Mihail Titow
Hassan Al-Noobi
Jassem Yaqoub
Nurillo Tukhtasinov
Sanjar Kodirkulov
Hồ Minh Dĩ
- 1 bàn
Reza Allah Yari
Alusine Fofanah
Dejan Pandurevic
George Mells
Mario Shabow
Nicholas D'Agostino
Sayed Ahmed
Sayed Ebrahim
Talal Ali Al-Naar
Mannaf Rabbi
Sonam Tobgay
Ân Đình Hào
Dương Lệ Vũ
Diêu Đào Cảng
Tào Vỹ Khiết
Vương Lệ An
Trần Phác Hy
Thành Chấn Long
Hirokane Harima
Hà Tĩnh Viên
Ali Shojaei
Mohammad Khoram
Nima Daghestani
Omid Noorafkan
Amjad Attwan
Sakai Daisuke
Noda Hiroki
Abdallah Ibrahim She
Ahmad Harbi Abdallah
Anas Ahmad Mahmoud Hammad
Hijazi Maher Hijazi
Abdullah Karam
Khaled Al Enezi
Naser Saeed
Ernist Batyrkanov
Kadyrbek Shaarbekov
Uulu Yrysbek
Maitee
Thanin Phanthavong
Alex Boutros
Ali Bahor
Joseph Michel Lahoud
Hussein Monzer
Jorge Marcelo Vitorino
Danial Ashraf
Aung Moe Thu
Htoo Kyant Lwin
Ye Yint Aung
Zin Phyo Aung
Bimal Magar
Jon Chung-il
Pak Kwang-chon
Mohsin Al-Ghassani
Talal Al-Awadi
Zahir Al-Aghbari
Mahmoud Yousef
Mohammed Obaid
Munther Shobaki
Javier Gayoso
Abdelrahman Moustafa
Bassam Al-Rawai
Tarek Salman
Ammar Al-Najar
Fahad Al-Harbi
Meshari Al-Kahtani
Mohammad Al-Bassas
Sami Al-Najei
Justin Hui
Ariyan Malik
Joshua Pereira
Karthik Raj
Shah Zulkarnean
Kim Geon-ung
Kim Jeong-hwan
Kwon Gi-pyo
Alaa Edeen Yasin Dali
Yousef Arafa
Kuvvatbek Ravshanbekov
Sunatullo Kholov
Sirimongkhon Jitbanjong
Wisarut Imura
Worachit Kanitsribampen
Rufino Gama
Begenç Akmämmedow
Guvanchmyrat Gurbangulyyev
Ahmed Rashed
Faisl Al-Matroushi
Mohamed Al-Jnebi
Mohamed Rahsid
Husniddin Gofurov
Sayidjamol Davlatjonov
Sharof Mukhitdinov
Sukhrob Nurulloev
Lâm Thuận
Nguyễn Quang Hải
Nguyễn Tiến Linh
Nguyễn Trọng Đại
Phạm Trọng Hóa
Trần Duy Khánh
Abdulhakim Ahmed
Mohammed Al-Huthaifi
- 1 bàn phản lưới nhà
Ashique Kuruniyan (trong trận gặp Afghanistan)
Terrence Thosert-Belcher (trong trận gặp Thái Lan)
Basheer Farawi (trong trận gặp Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
- Nguồn: the-afc.com
Tham khảo
- ^ a b “AFC U-19 Championship 2016 to be hosted by Bahrain”. AFC. 3 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Impact of Football Association of Indonesia suspension”. AFC. 3 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b “Regulations AFC U-19 Championship 2016” (PDF). AFC.
- ^ “Regulations 2014 FIFA World Cup Brazil” (PDF). FIFA. tr. 27. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
- ^ “AFC Calendar of Competitions 2015” (PDF). AFC.
Liên kết ngoài
- Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á, the-AFC.com