Waco CG-3

CG-3
Kiểu Tàu lượn quân sự
Nhà chế tạo Waco Aircraft Company
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1942
Sử dụng chính Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 100

Waco CG-3 là một loại tàu lượn quân sự của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

  • XCG-3:
  • CG-3A:

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 6 lính
  • Chiều dài: 13.21 m (43 ft 4 in)
  • Sải cánh: 22.28 m (73 ft 1 in)
  • Chiều cao: ()
  • Trọng lượng rỗng: 927 kg (2,044 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1,996 kg (4,400 lb)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

none

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Airspeed Horsa
  • DFS 230
  • General Aircraft Hotspur
  • Schweizer cargo glider designs
  • Slingsby Hengist
  • Waco CG-4

Danh sách liên quan

Tham khảo

Máy bay tương tự
  • Antonov A-7
  • DFS 230
  • Gribovski G-11
  • Kokusai Ku-8

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Waco Aircraft Company chế tạo
Máy bay hạng nhẹ

Aristocrat • Aristocraft • Cootie • 9 • 10 • 240 • A series • D series • E series • F series • G series • M series • N series • O series • S series • Custom Cabin series • ZQC-6 • Standard Cabin series • YKS-7

Tàu lượn

CG-3 • CG-4 • CG-13 • CG-15 • Primary Glider

Vận tải

C-62 • C-72

Công ty thành viên

Weaver Aircraft Company of Ohio • Advance Aircraft Company • Waco Aircraft Company • WACO Classic Aircraft

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAF

G-2 • G-3 • G-4 • G-10 • G-13 • G-14 • G-15 • G-18 • XG-20

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s