Warwickshire

Warwickshire
Hạt (Anh)
Lá cờ
Warwickshire within Anh
Warwickshire in England
Quốc gia
có chủ quyền
Vương quốc Anh
Quốc gia Anh
VùngWest Midlands
Thành lậpHistoric
Hạt nghi lễ
Diện tích1.975 km2 (763 dặm vuông Anh)
 • Xếp hạng31st trên 48
Dân số (ước tính giữa 2017)530.500
 • Xếp hạng40 trên 48
Mật độ269/km2 (700/sq mi)
Chủng tộc92.8% White
4.6% Asian
1.5% Mixed
0.8% Black
0.4% Other[1]
Non-metropolitan county
Hội đồng hạt Warwickshire County Council
http://www.warwickshire.gov.uk
ExecutiveConservative
Admin HQWarwick
Diện tích1.975 km2 (763 dặm vuông Anh)
 • Xếp hạng69th of 27
Dân số530.500
 • Xếp hạng22 of 27
Mật độ269/km2 (700/sq mi)
ISO 3166-2GB-WAR
ONS code44
NUTSUKG13

Districts of Warwickshire
Huyện
  1. North Warwickshire
  2. Nuneaton and Bedworth
  3. Rugby
  4. Stratford-on-Avon
  5. Warwick
Thành viên nghị viện
  • Daniel Byles (C)
  • Marcus Jones (C)
  • Mark Pawsey (C)
  • Matt Western (L)
  • Jeremy Wright (C)
  • Nadhim Zahawi (C)
Múi giờGMT (UTC±0)
 • Mùa hè (Quy ước giờ mùa hè)British Summer Time (UTC+1)

Warwickshire là một hạt của Anh. Hạt có diện tích 1975 km², dân số 536.100 người.

Warwickshire là hạt không giáp biển ở West Midlands của Anh. Thị trấn thủ phủ là Warwick, mặc dù thị trấn lớn nhất là Nuneaton. Hạt này nổi tiếng là nơi sinh của William Shakespeare. Các chữ viết tắt thường dùng cho hạt là Warks hoặc Warwicks.

Hạt được chia thành 5 quận của Bắc Warwickshire, Nuneaton và Bedworth, Rugby, Warwick và Stratford-on-Avon. Các ranh giới của quận hạt hiện nay được đặt ra năm 1974 theo Đạo luật Chính quyền Địa phương năm 1972. Các ranh giới của quận hạt lịch sử cũng bao gồm Coventry và Solihull cũng như nhiều thành phố Birmingham.

Tham khảo

  1. ^ “2011 Census: Key Statistics for local authorities in England and Wales” (XLS). Ons.gov.uk. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Warwickshire tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:Warwickshire Bản mẫu:West Midlands

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Anh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
1974–1996 ←   Hạt của Anh   → hiện tại

Bedfordshire · Berkshire · Thành phố Bristol · Buckinghamshire · Cambridgeshire · Cheshire · Cornwall · Cumbria · Derbyshire · Devon · Dorset · Durham · East Riding of Yorkshire · East Sussex · Essex · Gloucestershire · Đại Luân Đôn · Đại Manchester · Hampshire · Herefordshire · Hertfordshire · Isle of Wight · Kent · Lancashire · Leicestershire · Lincolnshire · Thành phố Luân Đôn · Merseyside · Norfolk · Northamptonshire · Northumberland · North Yorkshire · Nottinghamshire · Oxfordshire · Rutland · Shropshire · Somerset · South Yorkshire · Staffordshire · Suffolk · Surrey · Tyne và Wear · Warwickshire · West Midlands · West Sussex · Tây Yorkshire · Wiltshire · Worcestershire

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata