Wetzlar

Huy hiệu Bản đồ
Tiểu bang: Hessen
Khu vực hành chính:
(Regierungsbezirk)
Gießen
Huyện:
(Landkreis)
Lahn-Dill
Diện tích: 75,76 km²
Dân số: 52.831 (30/6/2006)
Mật độ dân số: 694 người/km²
Vị trí địa lý: 50° 34' bắc, 8° 30' đông
Mã số bưu điện: 35521–35586
Mã điện thoại: 06441
Biển số xe LDK
Trang Web chính thức: www.wetzlar.de
Chính trị
Thị trưởng: Wolfram Dette (FDP)
Khu phố cổ Wetzlar

Wetzlar là một thành phố ở bang Hessen (Đức). Thành phố một trung tâm công nghiệp, kinh tế và văn hóa trong vùng trung Hessen. Thành phố nằm ở nơi sông Dill đổ vào sông Lahn. Cùng với thành phố có trường đại học Gießen ngay cạnh bên về phía đông và vùng phụ cận chung, Wetzlar tạo thành một vùng đô thị trong khu vực trung Hessen. Thành phố Frankfurt am Main nằm về phía nam của Wetzlar, cách khoảng 60 km. Wetzlar là thành phố lớn thứ 11 của bang Hessen.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Xã và đô thị của huyện Lahn-Dill
  • Aßlar
  • Bischoffen
  • Braunfels
  • Breitscheid
  • Dietzhölztal
  • Dillenburg
  • Driedorf
  • Ehringshausen
  • Eschenburg
  • Greifenstein
  • Haiger
  • Herborn
  • Hohenahr
  • Hüttenberg
  • Lahnau
  • Leun
  • Mittenaar
  • Schöffengrund
  • Siegbach
  • Sinn
  • Solms
  • Waldsolms
  • Wetzlar
  • x
  • t
  • s
Đế quốc La Mã Thần thánh Vùng đế chế Thượng Rhenish (1500–1806) của Đế chế La Mã Thần thánh
Lãnh địa Giáo hội
  • Basel
  • Fulda
  • Hersfeld
  • Metz1
  • Odenheim–Bruchsal
  • Prüm
  • Speyer
  • Straßburg
  • Toul1
  • Verdun1
  • Weißenburg
  • Worms
Bản đò vòng tròn Upper Rhenish trong Thánh chế La Mã
Lãnh địa Thế tục
Grafs
Lãnh chúa
Có ghế trong
Đại hội
  • Hanau
    • Lichtenberg
    • Münzenberg4
  • Isenburg
    • Birstein
    • Büdingen
    • Büdingen-Birstein
  • Königstein
    • Mainz
    • Stolberg
  • Kriechingen
  • Leiningen
    • Dagsburg
    • Hardenburg
    • Westerburg
  • Salm
  • Solms
    • Hohensolms
    • Laubach
    • Lich
    • Rödelheim
  • Wetterau
  • Wittgenstein
    • Berleburg
    • Wittgenstein
Không có ghế
  • Bretzenheim
  • Dagstuhl
  • Falkenstein
  • Isenburg
    • Meerholz
    • Wächtersbach
  • Mensfelden
  • Olbrück
  • Reipoltskirchen
  • Salm-Dhaun
  • Wartenberg
Thành bang
Đế chế
Décapole
Khác
1 Một phần của Tam giáo phận.   2 Nomeny sau năm 1737.   3 Không có ghế trong Đại hội Đế quốc.   4 Cho đến năm 1736.   5 Gia nhập Cựu Liên bang Thụy Sĩ vào năm 1515.

Vòng tròn năm 1500: Bavarian, Swabian, Upper Rhenish, Hạ Rhenish–Westphalian, Franconian, Hạ Saxon
Vòng tròn năm 1512: Austrian, Burgundian, Upper Saxon, Electoral Rhenish     ·     Lãnh thổ chưa bị chia cắt
Hình tượng sơ khai Bài viết về bang Hessen của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s