Woking F.C.

Woking
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Woking
Biệt danhThe Cardinals
Tên ngắn gọnWFC
Thành lập1887; 137 năm trước (1887)[1]
SânThe Laithwaite Community Stadium
Sức chứa6,036 (2,500 chỗ ngồi)
Tọa độ51°18′22,8″B 0°33′31,72″T / 51,3°B 0,55°T / 51.30000; -0.55000
Quản lýDarren Sarll
Giải đấuNational League
2022–23National League, 4th of 24
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Woking FC là một câu lạc bộ bóng đá có trụ ở tại Woking, Surrey, Anh. Được thành lập vào năm 1887,[1] Đội bóng hiện thi đấu tại National League, cấp độ thứ 5 của bóng đá Anh, và có sân nhà ờ The Laithwaite.

Cổ động viên theo dõi trận thắng của câu lạc bộ tại Wembley trong trận Chung kết Cúp FA năm 1997

Danh hiệu

Liên đoàn

  • Football Conference (Giải hạng 5)
    • Á quân các mùa giải 1994–95, 1995–96
  • Conference South / National League South (Giải hạng 6)
    • Nhà vô địch mùa giải 2011–12
    • Á quân mùa giải 2018–19
    • Đội thắng trận Play-off mùa giải 2018–19
  • Isthmian League (Giải hạng 7)
    • Nhà vô địch mùa giải 1991–92
    • Á quân mùa giải 1956–57

Cúp

  • FA Trophy
    • Nhà vô địch các mùa giải 1993–94, 1994–95, 1996–97
    • Á quân mùa giải 2005–06
  • Conference League Cup
    • Nhà vô địch mùa giải 2004–05
    • Á quân mùa giải 1997–98
  • FA Amateur Cup
    • Nhà vô địch mùa giải 1957–58
  • Isthmian League Cup
    • Nhà vô địch mùa giải 1991
  • Isthmian Charity Shield
    • Nhà vô địch các mùa giải 1992, 1993
  • London Senior Cup[2]
    • Á quân mùa giải 1983
  • Surrey Senior Cup[3]
    • Nhà vô địch các mùa giải 1912–13, 1926–27, 1955–56, 1956–57, 1971–72, 1990–91, 1993–94, 1995–96, 1999–00, 2003–04, 2011–12, 2013–14, 2016–17
    • Á quân các mùa giải (16) 1897–98, 1907–08, 1909–10, 1910–11, 1927–28, 1934–35, 1945–46, 1958–59, 1970–71, 1977–78, 1980–81, 1986–87, 1988–89, 1997–98, 2001–02, 2008–09
  • Surrey Senior Charity Shield[4]
    • Á quân mùa giải 1932–33
  • Trevor Jones Memorial Trophy
    • Nhà vô địch mùa giải 2011
    • Á quân mùa giải 2009
  • Vauxhall Championship Shield
    • Nhà vô địch mùa giải 1995
    • Á quân mùa giải 1996

Tham khảo

  1. ^ a b “Woking Football Club - 1887”. Woking F.C. 17 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “Memorandum Of Procedures For Dealing With Misconduct Occurring”. Docstoc.com. 24 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “Saturday Senior Cup Previous Winners”. SurreyFA. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2013.
  4. ^ “Epsom & Ewell Football Club”. Epsomandewellhistoryexplorer.org.uk. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
National League
Mùa giải
2020-21
National
Câu lạc bộ
Sân vận động
  • Bob Lucas Stadium
  • Crabble Athletic Ground
  • Damson Park
  • Edgeley Park
  • Gander Green Lane
  • Grosvenor Vale
  • Hayes Lane
  • The Hive
  • Huish Park
  • Kingfield Stadium
  • Meadow Lane
  • Meadow Park
  • Moss Rose
  • Plainmoor
  • Proact Stadium
  • Racecourse Ground
  • Recreation Ground
  • The Shay
  • Ten Acres
  • Victoria Park
  • Victoria Road
  • The Walks
  • York Road
North
South
Mùa giải
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20
  • 2020-21
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata