Zastava M77

Zastava M77
LoạiLMG
Nơi chế tạo Nam Tư
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtZastava oružje
Thông số
Khối lượng4,8 kg
Chiều dài990 mm
Độ dài nòng500 mm

Đạn7,62×51mm NATO
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén
Tốc độ bắn620 viên/phút
Sơ tốc đầu nòng840 m/s
Tầm bắn hiệu quả600 m
Chế độ nạpHộp đạn rời 20 viên
Ngắm bắnĐiểm ruồi

Zastava M77 là loại LMG do công ty vũ khí Zastava oružje chế tạo, súng được phát triển dựa trên khẩu AK-47. Được thiết kế để sử dụng đạn tiêu chuẩn của phương Tây để dễ dàng cho việc xuất khẩu sang các nước ở khu vực này.

Thiết kế

M77 sử dụng cơ chế nạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay, làm mát bằng không khí giống như AK để có được độ tin cậy cao trong các môi trường cực kỳ khắc nghiệt nhưng sử dụng đạn 7.62x51mm NATO. Nòng súng được rèn nguội và để làm mát hiệu quả nó được làm trông giống như mũi khoan từ phần gắn ống trích khí trở vào trong ốp lót tay. Thiết kế này giúp súng tản nhiệt nhanh hơn để nòng súng không bị biến dạng đảm bảo được sự chính xác trong trường hợp phải bắn liên tục trong thời gian dài.

Hệ thống nhắm cơ bản của súng là điểm ruồi. Súng tích hợp thêm chân chống chữ V có thể gấp lại để sử dụng trong các trường hợp cần đến. Báng súng của súng có thể gấp lại hay cố định tùy yêu cầu khi đặt hàng. Hộp đạn rời của súng chứa 20 viên.

Liên kết ngoài

  • http://www.zastava-arms.rs/en/militaryproduct/light-machine-gun-m77 Lưu trữ 2019-09-23 tại Wayback Machine
  • http://www.armaco.bg/en/product/light-machine-guns-c6/m77-light-machine-gun-p62
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Các biến thể súng AK
  • x
  • t
  • s
Do Liên Xô-Nga chế tạo
Súng trường tấn công
AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
Bullpup
Súng cạc-bin, tiểu liên
AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
Súng máy
RPK/RPK-74 · PK/PKM
Súng bắn tỉa
Shotgun
Súng hải quân
ADS · APS · ASM-DT
  • x
  • t
  • s
Do nước khác chế tạo
Súng trường tấn công
AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
Bullpup
Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
Súng cạc-bin, tiểu liên
Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
Súng máy
IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
Súng bắn tỉa
Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91