Lang Chánh

Township in North Central Coast, Vietnam
Lang Chánh
Thị trấn Lang Chánh
Township (Class-5)
Lang Chánh township
20°09′16″N 105°14′19″E / 20.15444°N 105.23861°E / 20.15444; 105.23861
Country Vietnam
RegionNorth Central Coast
ProvinceThanh Hóa
DistrictLang Chánh
Time zoneUTC+7 (UTC + 7)

Lang Chánh is a township (thị trấn) and capital of Lang Chánh District, Thanh Hóa Province, Vietnam.[1]

References

  1. ^ Ministry of Public Information in Vietnam Archived 2012-08-20 at the Wayback Machine
  • v
  • t
  • e
Vietnam Administrative units of Thanh Hóa province
2 provincial cities, 2 district-level towns, 23 districts
31 commune-level towns, 60 wards, 467 communes
Thanh Hóa City
(capital)
  • Wards (30): An Hưng
  • Ba Đình
  • Điện Biên
  • Đông Cương
  • Đông Hải
  • Đông Hương
  • Đông Lĩnh
  • Đông Sơn
  • Đông Tân
  • Đông Thọ
  • Đông Vệ
  • Hàm Rồng
  • Lam Sơn
  • Long Anh
  • Nam Ngạn
  • Ngọc Trạo
  • Phú Sơn
  • Quảng Cát
  • Quảng Đông
  • Quảng Hưng
  • Quảng Phú
  • Quảng Tâm
  • Quảng Thành
  • Quảng Thắng
  • Quảng Thịnh
  • Tào Xuyên
  • Tân Sơn
  • Thiệu Dương
  • Thiệu Khánh
  • Trường Thi
  • Communes (04): Đông Vinh
  • Hoằng Đại
  • Hoằng Quang
  • Thiệu Vân
Sầm Sơn City
  • Wards (08): Bắc Sơn
  • Trung Sơn
  • Trường Sơn
  • Quảng Cư
  • Quảng Châu
  • Quảng Thọ
  • Quảng Tiến
  • Quảng Vinh
  • Communes (03): Quảng Đại
  • Quảng Hùng
  • Quảng Minh
Bỉm Sơn Town
  • Wards (06): Ba Đình
  • Bắc Sơn
  • Đông Sơn
  • Lam Sơn
  • Ngọc Trạo
  • Phú Sơn
  • Commune (01): Quang Trung
Nghi Sơn Town
  • Wards (16): Bình Minh
  • Hải An
  • Hải Bình
  • Hải Châu
  • Hải Hòa
  • Hải Lĩnh
  • Hải Ninh
  • Hải Thanh
  • Hải Thượng
  • Mai Lâm
  • Nguyên Bình
  • Ninh Hải
  • Tân Dân
  • Tĩnh Hải
  • Trúc Lâm
  • Xuân Lâm
  • Communes (15): Anh Sơn
  • Các Sơn
  • Định Hải
  • Hải Hà
  • Hải Nhân
  • Hải Yến
  • Nghi Sơn
  • Ngọc Lĩnh
  • Phú Lâm
  • Phú Sơn
  • Tân Trường
  • Thanh Sơn
  • Thanh Thủy
  • Trường Lâm
  • Tùng Lâm
Bá Thước District
  • Township (01): Cành Nàng (capital)
  • Communes (20): Ái Thượng
  • Ban Công
  • Cổ Lũng
  • Điền Hạ
  • Điền Lư
  • Điền Quang
  • Điền Thượng
  • Điền Trung
  • Hạ Trung
  • Kỳ Tân
  • Lũng Cao
  • Lũng Niêm
  • Lương Ngoại
  • Lương Nội
  • Lương Trung
  • Thành Lâm
  • Thành Sơn
  • Thiết Kế
  • Thiết Ống
  • Văn Nho
Cẩm Thủy District
  • Township (01): Phong Sơn (capital)
  • Communes (17): Cẩm Bình
  • Cẩm Châu
  • Cẩm Giang
  • Cẩm Liên
  • Cẩm Long
  • Cẩm Lương
  • Cẩm Ngọc
  • Cẩm Phú
  • Cẩm Quý
  • Cẩm Tâm
  • Cẩm Tân
  • Cẩm Thạch
  • Cẩm Thành
  • Cẩm Tú
  • Cẩm Vân
  • Cẩm Yên
Đông Sơn District
  • Township (01): Rừng Thông (capital)
  • Communes (13): Đông Hòa
  • Đông Hoàng
  • Đông Khê
  • Đông Minh
  • Đông Nam
  • Đông Ninh
  • Đông Phú
  • Đông Quang
  • Đông Thanh
  • Đông Thịnh
  • Đông Tiến
  • Đông Văn
  • Đông Yên
Hà Trung District
  • Communes (19): Hà Bắc
  • Hà Bình
  • Hà Châu
  • Hà Đông
  • Hà Giang
  • Hà Hải
  • Hà Lai
  • Hà Lĩnh
  • Hà Long
  • Hà Ngọc
  • Hà Sơn
  • Hà Tân
  • Hà Thái
  • Hà Tiến
  • Hà Vinh
  • Hoạt Giang
  • Lĩnh Toại
  • Yên Dương
  • Yến Sơn
Hậu Lộc District
  • Communes (22): Cầu Lộc
  • Đa Lộc
  • Đại Lộc
  • Đồng Lộc
  • Hải Lộc
  • Hoa Lộc
  • Hòa Lộc
  • Hưng Lộc
  • Liên Lộc
  • Lộc Sơn
  • Minh Lộc
  • Mỹ Lộc
  • Ngư Lộc
  • Phong Lộc
  • Phú Lộc
  • Quang Lộc
  • Thành Lộc
  • Thuần Lộc
  • Tiến Lộc
  • Triệu Lộc
  • Tuy Lộc
  • Xuân Lộc
Hoằng Hóa District
  • Township (01): Bút Sơn (capital)
  • Communes (36): Hoằng Cát
  • Hoằng Châu
  • Hoằng Đạo
  • Hoằng Đạt
  • Hoằng Đông
  • Hoằng Đồng
  • Hoằng Đức
  • Hoằng Giang
  • Hoằng Hà
  • Hoằng Hải
  • Hoằng Hợp
  • Hoằng Kim
  • Hoằng Lộc
  • Hoằng Lưu
  • Hoằng Ngọc
  • Hoằng Phong
  • Hoằng Phú
  • Hoằng Phụ
  • Hoằng Phượng
  • Hoằng Quỳ
  • Hoằng Quý
  • Hoằng Sơn
  • Hoằng Tân
  • Hoằng Thái
  • Hoằng Thanh
  • Hoằng Thành
  • Hoằng Thắng
  • Hoằng Thịnh
  • Hoằng Tiến
  • Hoằng Trạch
  • Hoằng Trinh
  • Hoằng Trung
  • Hoằng Trường
  • Hoằng Xuân
  • Hoằng Xuyên
  • Hoằng Yến
Lang Chánh District
  • Township (01): Lang Chánh (capital)
  • Communes (09): Đồng Lương
  • Giao An
  • Giao Thiện
  • Lâm Phú
  • Tam Văn
  • Tân Phúc
  • Trí Nang
  • Yên Khương
  • Yên Thắng
Mường Lát District
  • Communes (07): Mường Chanh
  • Mường Lý
  • Nhi Sơn
  • Pù Nhi
  • Quang Chiểu
  • Tam Chung
  • Trung Lý
Nga Sơn District
  • Communes (23): Ba Đình
  • Nga An
  • Nga Bạch
  • Nga Điền
  • Nga Giáp
  • Nga Hải
  • Nga Liên
  • Nga Phú
  • Nga Phượng
  • Nga Tân
  • Nga Thạch
  • Nga Thái
  • Nga Thắng
  • Nga Thanh
  • Nga Thành
  • Nga Thiện
  • Nga Thủy
  • Nga Tiến
  • Nga Trung
  • Nga Trường
  • Nga Văn
  • Nga Vịnh
  • Nga Yên
Ngọc Lặc District
  • Communes (20): Cao Ngọc
  • Cao Thịnh
  • Đồng Thịnh
  • Kiên Thọ
  • Lam Sơn
  • Lộc Thịnh
  • Minh Sơn
  • Minh Tiến
  • Mỹ Tân
  • Ngọc Liên
  • Ngọc Sơn
  • Ngọc Trung
  • Nguyệt Ấn
  • Phúc Thịnh
  • Phùng Giáo
  • Phùng Minh
  • Quang Trung
  • Thạch Lập
  • Thúy Sơn
  • Vân Am
Như Thanh District
  • Township (01): Bến Sung (capital)
  • Communes (13): Cán Khê
  • Hải Long
  • Mậu Lâm
  • Phú Nhuận
  • Phượng Nghi
  • Thanh Kỳ
  • Thanh Tân
  • Xuân Du
  • Xuân Khang
  • Xuân Phúc
  • Xuân Thái
  • Yên Lạc
  • Yên Thọ
Như Xuân District
  • Township (01): Yên Cát (capital)
  • Communes (15): Bãi Trành
  • Bình Lương
  • Cát Tân
  • Cát Vân
  • Hóa Quỳ
  • Tân Bình
  • Thanh Hòa
  • Thanh Lâm
  • Thanh Phong
  • Thanh Quân
  • Thanh Sơn
  • Thanh Xuân
  • Thượng Ninh
  • Xuân Bình
  • Xuân Hòa
Nông Cống District
  • Communes (28): Công Chính
  • Công Liêm
  • Hoàng Giang
  • Hoàng Sơn
  • Minh Khôi
  • Minh Nghĩa
  • Tân Khang
  • Tân Phúc
  • Tân Thọ
  • Tế Lợi
  • Tế Nông
  • Tế Thắng
  • Thăng Bình
  • Thăng Long
  • Thăng Thọ
  • Trung Chính
  • Trung Thành
  • Trường Giang
  • Trường Sơn
  • Trường Minh
  • Trường Trung
  • Tượng Lĩnh
  • Tượng Sơn
  • Tượng Văn
  • Vạn Hòa
  • Vạn Thắng
  • Vạn Thiện
  • Yên Mỹ
Quan Hóa District
  • Township (01): Hồi Xuân (capital)
  • Communes (14): Hiền Chung
  • Hiền Kiệt
  • Nam Động
  • Nam Tiến
  • Nam Xuân
  • Phú Lệ
  • Phú Nghiêm
  • Phú Sơn
  • Phú Thanh
  • Phú Xuân
  • Thành Sơn
  • Thiên Phủ
  • Trung Sơn
  • Trung Thành
Quan Sơn District
  • Township (01): Sơn Lư (capital)
  • Communes (11): Mường Mìn
  • Na Mèo
  • Sơn Điện
  • Sơn Hà
  • Sơn Thủy
  • Tam Lư
  • Tam Thanh
  • Trung Hạ
  • Trung Thượng
  • Trung Tiến
  • Trung Xuân
Quảng Xương District
  • Communes (25): Quảng Bình
  • Quảng Chính
  • Quảng Định
  • Quảng Đức
  • Quảng Giao
  • Quảng Hải
  • Quảng Hòa
  • Quảng Hợp
  • Quảng Khê
  • Quảng Lộc
  • Quảng Long
  • Quảng Lưu
  • Quảng Ngọc
  • Quảng Nham
  • Quảng Ninh
  • Quảng Nhân
  • Quảng Phúc
  • Quảng Thạch
  • Quảng Thái
  • Quảng Trạch
  • Quảng Trung
  • Quảng Trường
  • Quảng Văn
  • Quảng Yên
  • Tiên Trang
Thạch Thành District
  • Townships (02): Kim Tân (capital)
  • Vân Du
  • Communes (23): Ngọc Trạo
  • Thạch Bình
  • Thạch Cẩm
  • Thạch Định
  • Thạch Đồng
  • Thạch Lâm
  • Thạch Long
  • Thạch Quảng
  • Thạch Sơn
  • Thạch Tượng
  • Thành An
  • Thành Công
  • Thành Hưng
  • Thành Long
  • Thành Minh
  • Thành Mỹ
  • Thành Tâm
  • Thành Tân
  • Thành Thọ
  • Thành Tiến
  • Thành Trực
  • Thành Vinh
  • Thành Yên
Thiệu Hóa District
  • Communes (22): Tân Châu
  • Thiệu Chính
  • Thiệu Công
  • Thiệu Duy
  • Thiệu Giang
  • Thiệu Giao
  • Thiệu Hòa
  • Thiệu Hợp
  • Thiệu Long
  • Thiệu Lý
  • Thiệu Ngọc
  • Thiệu Nguyên
  • Thiệu Phúc
  • Thiệu Quang
  • Thiệu Thành
  • Thiệu Thịnh
  • Thiệu Tiến
  • Thiệu Toán
  • Thiệu Trung
  • Thiệu Vận
  • Thiệu Viên
  • Thiệu Vũ
Thọ Xuân District
  • Townships (03): Thọ Xuân (capital)
  • Lam Sơn
  • Sao Vàng
  • Communes (27): Bắc Lương
  • Nam Giang
  • Phú Xuân
  • Quảng Phú
  • Tây Hồ
  • Thọ Diên
  • Thọ Hải
  • Thọ Lâm
  • Thọ Lập
  • Thọ Lộc
  • Thọ Xương
  • Thuận Minh
  • Trường Xuân
  • Xuân Bái
  • Xuân Giang
  • Xuân Hòa
  • Xuân Hồng
  • Xuân Hưng
  • Xuân Lai
  • Xuân Lập
  • Xuân Minh
  • Xuân Phong
  • Xuân Phú
  • Xuân Sinh
  • Xuân Thiên
  • Xuân Tín
  • Xuân Trường
Thường Xuân District
  • Communes (15): Bát Mọt
  • Luận Khê
  • Luận Thành
  • Lương Sơn
  • Ngọc Phụng
  • Tân Thành
  • Thọ Thanh
  • Vạn Xuân
  • Xuân Cao
  • Xuân Chinh
  • Xuân Dương
  • Xuân Lẹ
  • Xuân Lộc
  • Xuân Thắng
  • Yên Nhân
Triệu Sơn District
  • Communes (32): An Nông
  • Bình Sơn
  • Dân Lực
  • Dân Lý
  • Dân Quyền
  • Đồng Lợi
  • Đồng Thắng
  • Đồng Tiến
  • Hợp Lý
  • Hợp Thắng
  • Hợp Thành
  • Hợp Tiến
  • Khuyến Nông
  • Minh Sơn
  • Nông Trường
  • Thái Hòa
  • Thọ Bình
  • Thọ Cường
  • Thọ Dân
  • Thọ Ngọc
  • Thọ Phú
  • Thọ Sơn
  • Thọ Tân
  • Thọ Thế
  • Thọ Tiến
  • Thọ Vực
  • Tiến Nông
  • Triệu Thành
  • Vân Sơn
  • Xuân Lộc
  • Xuân Thịnh
  • Xuân Thọ
Vĩnh Lộc District
  • Township (01): Vĩnh Lộc (capital)
  • Communes (12): Minh Tân
  • Ninh Khang
  • Vĩnh An
  • Vĩnh Hòa
  • Vĩnh Hùng
  • Vĩnh Hưng
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vĩnh Quang
  • Vĩnh Thịnh
  • Vĩnh Tiến
  • Vĩnh Yên
Yên Định District
  • Townships (04): Quán Lào (capital)
  • Quý Lộc
  • Thống Nhất
  • Yên Lâm
  • Communes (22): Định Bình
  • Định Công
  • Định Hải
  • Định Hòa
  • Định Hưng
  • Định Liên
  • Định Long
  • Định Tân
  • Định Tăng
  • Định Thành
  • Định Tiến
  • Yên Hùng
  • Yên Lạc
  • Yên Ninh
  • Yên Phong
  • Yên Phú
  • Yên Tâm
  • Yên Thái
  • Yên Thịnh
  • Yên Thọ
  • Yên Trung
  • Yên Trường
Stub icon

This article about a location in Thanh Hóa Province, Vietnam is a stub. You can help Wikipedia by expanding it.

  • v
  • t
  • e