Akabira, Hokkaidō

Akabira
赤平
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Akabira ở Hokkaidō (Hạt Sorachi)
Vị trí của Akabira ở Hokkaidō (Hạt Sorachi)
Akabira trên bản đồ Nhật Bản
Akabira
Akabira
 
Tọa độ: 43°33′B 142°3′Đ / 43,55°B 142,05°Đ / 43.550; 142.050
Quốc giaNhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō (Hạt Sorachi)
Chính quyền
 • Thị trưởngHiroaki Takao
Diện tích
 • Tổng cộng129,88 km2 (5,015 mi2)
Dân số (30 tháng 9 năm 2010)
 • Tổng cộng12,728
 • Mật độ98/km2 (250/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Mã điện thoại0125 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaMịch La, Samcheok, Kaga, Ishikawa sửa dữ liệu
- CâyMaple
- HoaLily
- ChimVaried Tit
Điện thoại0125-32-2211
Địa chỉ tòa thị chính4-1 Izumimachi, Akabira-shi, Hokkaidō
079-1192
Trang webThành phố Akabira

Akabira (赤平市, Akabira-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Akabira, Hokkaido tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Huyện
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
Bản mẫu:Shiribeshi
Bản mẫu:Sorachi
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
Bản mẫu:Okhotsk
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s