Arado Ar 95

Ar 95
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nhà chế tạo Arado
Chuyến bay đầu 1936
Sử dụng chính Chile Không quân Chile
Đức Kriegsmarine
Biến thể Arado Ar 195

Arado 95 là một loại thủy phi cơ tuần tra trinh sát một động cơ, do hãng Arado của Đức thiết kế chế tạo vào cuối thập niên 1930. Loại máy bay này được Chile và Thổ Nhĩ Kỳ đặt mua, chỉ có một số lượng nhỏ được Kriegsmarine (Hải quân Đức) sử dụng khi Chiến tranh thế giới II nổ ra.

Quốc gia sử dụng

 Chile
  • Không quân Chile
 Germany
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (Arado 95A-1)

Dữ liệu lấy từ Warplanes of the Luftwaffe [1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 11,10 m (36 ft 5 in)
  • Sải cánh: 12,50 m (41 ft 0 in)
  • Chiều cao: 3,60 m (11 ft 9¾ in)
  • Diện tích cánh: 45,4 m² (488,7 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.450 kg (5.402 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.560 kg (7.870 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW 132De, 656 kW (880 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 310 km/h (168 kn, 193 mph) trên độ cao 3.000 m (9.840 ft)
  • Vận tốc hành trình: 255 km/h (137 kn, 158 mph)
  • Tầm bay: 1.100 km (594 nmi, 683 mi)
  • Trần bay: 7.300 m (24.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 7,5 m/s (1.476 ft/phút)
  • Lực nâng của cánh: 78,4 kg/m² (16,1 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 184 W/kg (0,112 hp/lb)

Vũ khí

  • Súng: 1 × súng máy MG 17 7,92 mm (.312 in) và 1 × súng máy MG 15 7,92 (.312 in)
  • Bom: 1 × 800 kg (1.764 lb) ngư lôi hoặc 500 kg (1,102 lb) bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Arado Ar 195

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Donald, David (Editor) (1994). Warplanes of the Luftwaffe. London: Aerospace Publishing. ISBN 1-874023-56-5.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Arado Flugzeugwerke chế tạo

Ar 64 • Ar 65 • Ar 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • Ar 76 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ar 95 • Ar 96 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 234 • Ar 240 • Ar 296 • Ar 432 • E.340 • E.381 • E.555 • L I • L II • S I • SC I • SC II • SD I • SD II • SD III • SSD I • V I • W 2

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635