Focke-Wulf Fw 191

Fw 191
Kiểu Máy bay ném bom hạng trung
Nguồn gốc Đức Quốc xã Đức quốc xã
Nhà chế tạo Focke-Wulf Flugzeugbau
Chuyến bay đầu 1942
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất 3

Focke-Wulf Fw 191 là một mẫu thử máy bay ném bom của Đức quốc xã trong Chiến tranh thế giới II.

Tính năng kỹ chiến thuật (Fw 191 V6 theo thiết kế)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 360kg/794lb*
  • Chiều dài: 18,45 m (60 ft 6 in)
  • Sải cánh: 25 m (82 ft)
  • Chiều cao: 4,80 m (15 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 70,5 m² (759 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.970 kg (26.389 lb)
  • Trọng lượng có tải: 19.575 kg (43.155 lb)
  • Động cơ: 2 × Junkers Jumo 222, 1.618 kW (2.200 PS) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 620 km/h ở độ cao 6.350 m (385 mph ở độ cao 20.800 ft)
  • Tầm bay: 3.600 km (2.237 mi)
  • Trần bay: 9.700 m (31.824 ft)
  • Vận tốc lên cao: 6,1 m/s (1.200 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 278 kg/m² (57 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 170 W/kg (0,10 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • 4 × Súng máy MG 81 7,92 mm (.312 in)
  • 1 × Pháo MG 151/20 20 mm và 2 × Súng máy MG 131 13 mm (.51 in)
  • 1 × 20 mm Pháo MG 151/20 và 2 × 13 mm (.51 in) Súng máy MG 131
  • 4.200 kg (9.240 lb) bom
  • * Trong các tài liệu gốc của Focke-Wulf Fw 191 w/Jumo 222 thì đây là trọng lượng của kíp lái.
  • Xem thêm

    Máy bay có tính năng tương đương:

    • Junkers Ju 88

    Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Jane's All the World's Aircraft 1945, page 117c and addendum 23
    • Jane's Fighting Aircraft of World War II. London. Studio Editions Ltd, 1989. ISBN 0-517-67964-7

    Liên kết ngoài

    • Fw 191
    • WW2 in Color[liên kết hỏng]
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Focke-Wulf chế tạo
    Tên định danh của công ty, trước-1933

    A 3 • A 4 • A 5 • A 6 • A 7 • A 16 • A 17 • GL 18 • F 19 • A 20 • A 21 • GL 22 • K 23 • S 24 • A 26 • A 28 • A 29 • A 32 • A 33 • A 36 • A 38 • S 39 • A 43 • A 47 • S 48

    S 1 • S 2 • W 4 • W 7

    C.20 (theo giấy phép) • C.30 (theo giấy phép)

    Tên định danh của RLM, 1933-1945

    Fw 40 • Fw 42 • Fw 43 • Fw 44 • Fw 47 • Fw 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • Fw 61 • Fw 62 • Ta 152 • Ta 154 • Fw 159 • Ta 183 • Fw 186 • Fw 187 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Fw 200 • Fw 206 • Fw 238 • Fw 249 • Fw 250 • Ta 254 • Fw 261 • Ta 283 • Fw 300 • Ta 400

    Đề án

    Project I • Project II • Project III • Project IV • Project V • Project VI • Project VII • Project VIII

    1000x1000x1000 • Super Lorin • Super TL • Triebflügel • Volksjäger • Volksflugzeug

    • x
    • t
    • s
    Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
    1
    đến 99

    B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

    100 đến 199

    He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

    200 đến 299

    Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

    300–

    Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635