Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Suwon |
Các ngày | 27 tháng 9 – 4 tháng 10 năm 2014 |
Vận động viên | 169 từ 25 quốc gia |
← 2010 2018 → |
Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 được tổ chức ở Suwon, Hàn Quốc từ 27 tháng 9 – 4 tháng 10 năm 2014. Nội dung 2 đội và nội dung 5 cá nhân được tổ chức tại Nhà thi đấu Suwon sau khi vòng loại bóng ném nữ kết thúc vào 25 tháng 9.
Lịch thi đấu
P | Vòng loại | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | F | Chung kết |
Nội dung↓/Ngày→ | Sat 27 | 28 Chủ nhật | 29 Thứ 2 | 30 Thứ 3 | 1 Thứ 4 | 2 Thứ 5 | 3 Thứ 6 | 4 Thứ 7 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đơn nam | P | P | ¼ | ½ | F | |||||||
Đôi nam | P | ¼ | ½ | F | ||||||||
Đội nam | P | ¼ | ½ | F | ||||||||
Đơn nữ | P | P | ¼ | ½ | F | |||||||
Đôi nữ | P | P | ¼ | ½ | F | |||||||
Đội nữ | P | ¼ | ½ | F | ||||||||
Đôi hỗn hợp | P | ¼ | ½ | F |
Huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam chi tiết | Từ Tân Trung Quốc | Phạm Chấn Đông Trung Quốc | Joo Se-Hyuk Hàn Quốc |
Chuang Chih-yuan Đài Bắc Trung Hoa | |||
Đôi nam chi tiết | Trung Quốc Mã Long Trương Kế Khoa | Trung Quốc Từ Tân Phạm Chấn Đông | Nhật Bản Niwa Koki Matsudaira Kenta |
Singapore Cao Ninh Lý Hồ | |||
Đội nam chi tiết | Trung Quốc Phạm Chấn Đông Mã Long Từ Tân Trương Kế Khoa Châu Vũ | Hàn Quốc Jeong Sang-Eun Joo Se-Hyuk Kim Dong-Hyun Kim Min-Seok Lee Jung-Woo | Nhật Bản Kishikawa Seiya Matsudaira Kenta Mizutani Jun Muramatsu Yuto Niwa Koki |
Đài Bắc Trung Hoa Chen Chien-an Chiang Hung-chieh Chuang Chih-yuan Huang Sheng-sheng Wu Chih-chi | |||
Đơn nữ chi tiết | Lưu Thạch Văn Trung Quốc | Chu Vũ Linh Trung Quốc | Yang Ha-Eun Hàn Quốc |
Phòng Thiên Vĩ Singapore | |||
Đôi nữ chi tiết | Trung Quốc Chu Vũ Linh Trần Mạnh | Trung Quốc Lưu Thạch Văn Ngô Dương | Hồng Kông Lee Ho Ching Ng Wing Nam |
CHDCND Triều Tiên Kim Jong Kim Hye-Song | |||
Đội nữ chi tiết | Trung Quốc Trần Mạnh Đinh Ninh Lưu Thạch Văn Ngô Dương Chu Vũ Linh | Nhật Bản Fukuhara Ai Hirano Miu Hirano Sayaka Ishikawa Kasumi Wakamiya Misako | CHDCND Triều Tiên Kim Hye-Ssong Kim Jong Kim Song-I Ri Mi-Gyong Ri Myong-Sun |
Singapore Phòng Thiên Vĩ Li Si Yun Isabelle Lâm Diệp Vũ Mạnh Vũ Châu Nghị Hàn | |||
Đôi hỗn hợp chi tiết | CHDCND Triều Tiên Kim Hyok-Bong Kim Jong | Hồng Kông Tưởng Thiên Nghị Lee Ho Ching | Nhật Bản Fukuhara Ai Kishikawa Seiya |
Hàn Quốc Jeon Ji-Hee Kim Min-Seok |
Bảng huy chương
1 | Trung Quốc (CHN) | 6 | 4 | 0 | 10 |
2 | CHDCND Triều Tiên (PRK) | 1 | 0 | 2 | 3 |
3 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 3 | 4 |
Hàn Quốc (KOR) | 0 | 1 | 3 | 4 | |
5 | Hồng Kông (HKG) | 0 | 1 | 1 | 2 |
6 | Singapore (SIN) | 0 | 0 | 3 | 3 |
7 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng | 7 | 7 | 14 | 28 |
---|
Quốc gia tham dự
Tổng 169 vận động viên, 89 nam và 80 nữ, từ 25 quốc gia tham dự nội dung bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2014:[1]
|
|
|
Tham khảo
- ^ “Number of Entries by NOC”. 2014 Incheon Asian Games Organizing Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2014.
Liên kết
- incheon2014ag.org Lưu trữ 2014-09-22 tại Wayback Machine