BNP Paribas Open 2021 - Đơn nam

BNP Paribas Open 2021 - Đơn nam
BNP Paribas Open 2021
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie
Á quânGruzia Nikoloz Basilashvili
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2019 · BNP Paribas Open · 2022 →

Cameron Norrie là nhà vô địch, đánh bại Nikoloz Basilashvili trong trận chung kết 3–6, 6–4, 6–1. Đây là danh hiệu ATP Masters 1000 đầu tiên của Norrie và anh trở thành tay vợt Anh Quốc đầu tiên trong lịch sử vô địch giải đấu. Basilashvili trở thành tay vợt Gruzia đầu tiên vào trận chung kết một giải Masters 1000 sau Alex Metreveli vào năm 1968 và là tay vợt đầu tiên đại diện cho Gruzia với tư cách là một quốc gia độc lập vào trận chung kết.

Dominic Thiem là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui do chấn thương cổ tay.[2]

Không có cựu vô địch giải đấu trong vòng đấu chính, do đó có một nhà vô địch Indian Wells Masters mới.[3][4] Lần đầu tiên trong lịch sử ATP Masters 1000, cả 4 tay vợt vào vòng bán kết đều xếp hạng ngoài top 25 Bảng xếp hạng ATP.[5] Trận thua của Grigor Dimitrov ở vòng bán kết đảm bảo sẽ có một nhà vô địch ATP Masters 1000 mới.

Hạt giống

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Nga Daniil Medvedev (Vòng 4)
02.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Tứ kết)
03.   Đức Alexander Zverev (Tứ kết)
04.   Nga Andrey Rublev (Vòng 3)
05.   Ý Matteo Berrettini (Vòng 3)
06.   Na Uy Casper Ruud (Vòng 4)
07.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
08.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Tứ kết)
09.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 3)
10.   Ý Jannik Sinner (Vòng 4)
11.   Argentina Diego Schwartzman (Tứ kết)
12.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
13.   Chile Cristian Garín (Vòng 3)
14.   Pháp Gaël Monfils (Vòng 4)
15.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
16.   Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vòng 3)
17.   Ý Lorenzo Sonego (Vòng 2)
18.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daniel Evans (Vòng 3)
19.   Nga Aslan Karatsev (Vòng 4)
20.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 3, rút lui)
21.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vô địch)
22.   Úc Alex de Minaur (Vòng 4)
23.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Bán kết)
24.   Nga Karen Khachanov (Vòng 4)
25.   Ý Fabio Fognini (Vòng 3)
26.   Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris (Vòng 3)
27.   Serbia Filip Krajinović (Vòng 3)
28.   Serbia Dušan Lajović (Vòng 2)
29.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Chung kết)
30.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Vòng 2)
31.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Bán kết)
32.   Hoa Kỳ Sebastian Korda (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
23 Bulgaria Grigor Dimitrov 3 6 77
8 Ba Lan Hubert Hurkacz 6 4 62
23 Bulgaria Grigor Dimitrov 2 4
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 6 6
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 6 6
11 Argentina Diego Schwartzman 0 2
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 3 6 6
29 Gruzia Nikoloz Basilashvili 6 4 1
31 Hoa Kỳ Taylor Fritz 4 6 77
3 Đức Alexander Zverev 6 3 63
31 Hoa Kỳ Taylor Fritz 65 3
29 Gruzia Nikoloz Basilashvili 77 6
29 Gruzia Nikoloz Basilashvili 6 2 6
2 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 4 6 4

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Nga D Medvedev 6 6
Hoa Kỳ M McDonald 6 6   Hoa Kỳ M McDonald 4 2
  Úc J Duckworth 3 3 1 Nga D Medvedev 6 77
Hoa Kỳ M Giron 67 6 6 27 Serbia F Krajinović 2 61
Q Hà Lan B van de Zandschulp 79 2 4   Hoa Kỳ M Giron 62 5
27 Serbia F Krajinović 77 7
1 Nga D Medvedev 6 4 3
23 Bulgaria G Dimitrov 4 6 6
23 Bulgaria G Dimitrov 6 6
Đức D Altmaier 6 6 Đức D Altmaier 4 2
  Hoa Kỳ S Querrey 2 4 23 Bulgaria G Dimitrov 6 6
PR Đức P Kohlschreiber 2 4 16 Hoa Kỳ R Opelka 3 4
  Nhật Bản T Daniel 6 6 Nhật Bản T Daniel 5 3
16 Hoa Kỳ R Opelka 7 6

Nhánh 2

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Canada D Shapovalov 3
Canada V Pospisil 6 4 6   Canada V Pospisil 0r
WC Hoa Kỳ JJ Wolf 4 6 4 9 Canada D Shapovalov 5 2
Q Ý S Caruso 6 6 19 Nga A Karatsev 7 6
WC Hoa Kỳ Z Svajda 3 1 Q Ý S Caruso 0 2
19 Nga A Karatsev 6 6
19 Nga A Karatsev 1 3
8 Ba Lan H Hurkacz 6 6
32 Hoa Kỳ S Korda 0 4
Pháp B Paire 4 4   Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
  Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6   Hoa Kỳ F Tiafoe 3 2
Úc A Popyrin 6 77 8 Ba Lan H Hurkacz 6 6
  Serbia M Kecmanović 3 64 Úc A Popyrin 1 5
8 Ba Lan H Hurkacz 6 7

Nhánh 3

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Nga A Rublev 6 6
Tây Ban Nha C Taberner 6 6   Tây Ban Nha C Taberner 3 4
  Tây Ban Nha J Munar 3 3 4 Nga A Rublev 4 6 5
Hoa Kỳ T Paul 6 77   Hoa Kỳ T Paul 6 3 7
  Tây Ban Nha F López 3 63   Hoa Kỳ T Paul 6 6
28 Serbia D Lajović 2 3
Hoa Kỳ T Paul 4 6 2
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 4 6
21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 5 6
Brasil T Monteiro 4 3 Hoa Kỳ T Sandgren 4 7 0
  Hoa Kỳ T Sandgren 6 6 21 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 5 6
Hàn Quốc S-w Kwon 6 3 4 15 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 7 3
  Argentina G Pella 1 6 6 Argentina G Pella 5 3
15 Tây Ban Nha R Bautista Agut 7 6

Nhánh 4

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Argentina D Schwartzman 6 3 7
Q Hoa Kỳ M Cressy 63 6 7 Q Hoa Kỳ M Cressy 2 6 5
  Serbia L Đere 77 1 5 11 Argentina D Schwartzman 5 6 6
Nhật Bản K Nishikori 65 6 6 18 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 7 4 0
Q Bồ Đào Nha J Sousa 77 3 2   Nhật Bản K Nishikori 6 3 4
18 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 6 6
11 Argentina D Schwartzman 6 6
6 Na Uy C Ruud 3 3
26 Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 65 6 7   Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 3 3
  Hoa Kỳ S Johnson 77 3 5 26 Cộng hòa Nam Phi L Harris 77 4 4
Q Argentina R Olivo 5 5 6 Na Uy C Ruud 64 6 6
  Tây Ban Nha R Carballés Baena 7 7 Tây Ban Nha R Carballés Baena 1 2
6 Na Uy C Ruud 6 6

Nửa dưới

Nhánh 5

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Ý M Berrettini 6 7
Hoa Kỳ D Kudla 1 60 Q Chile A Tabilo 4 5
Q Chile A Tabilo 6 77 5 Ý M Berrettini 4 3
Argentina F Coria 3 2 31 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
  Hoa Kỳ B Nakashima 6 6   Hoa Kỳ B Nakashima 3 4
31 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
31 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
10 Ý J Sinner 4 3
20 Hoa Kỳ J Isner 6 6
Argentina F Delbonis 3 6 62 Nhật Bản Y Nishioka 3 4
  Nhật Bản Y Nishioka 6 3 77 20 Hoa Kỳ J Isner
WC Hoa Kỳ J Sock 5 6 3 10 Ý J Sinner w/o
  Úc J Millman 7 4 6 Úc J Millman 2 2
10 Ý J Sinner 6 6

Nhánh 6

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Pháp G Monfils 6 6
Hungary M Fucsovics 6 3 2   Ý G Mager 4 2
  Ý G Mager 1 6 6 14 Pháp G Monfils 7 6
Cộng hòa Nam Phi K Anderson 7 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 5 2
  Úc J Thompson 5 2   Cộng hòa Nam Phi K Anderson 79 77
17 Ý L Sonego 67 63
14 Pháp G Monfils 1 3
3 Đức A Zverev 6 6
30 Tây Ban Nha C Alcaraz 7 3 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 5 6 6
  Pháp A Mannarino 3 2 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 64
Q Thổ Nhĩ Kỳ C İlkel 65 4 3 Đức A Zverev 6 77
  Hoa Kỳ J Brooksby 77 6 Hoa Kỳ J Brooksby 4 6 1
3 Đức A Zverev 6 3 6

Nhánh 7

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Canada F Auger-Aliassime 4 2
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6   Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6
  Ý L Musetti 1 3 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 62 2
Belarus E Gerasimov 3 3 29 Gruzia N Basilashvili 4 77 6
Q Hoa Kỳ C Eubanks 6 6 Q Hoa Kỳ C Eubanks 4 3
29 Gruzia N Basilashvili 6 6
29 Gruzia N Basilashvili 6 78
24 Nga K Khachanov 4 66
24 Nga K Khachanov 6 7
Đức D Koepfer 77 2 0 Phần Lan E Ruusuvuori 2 5
  Phần Lan E Ruusuvuori 63 6 6 24 Nga K Khachanov 6 6
Argentina F Bagnis 3 1 12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 0 4
Q Ecuador E Gómez 6 6 Q Ecuador E Gómez 1 4
12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 6

Nhánh 8

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Chile C Garín 7 6
WC Đan Mạch H Rune 4 1 Q Hoa Kỳ E Escobedo 5 2
Q Hoa Kỳ E Escobedo 6 6 13 Chile C Garín 4 2
Q Úc A Vukic 7 6 22 Úc A de Minaur 6 6
  Tây Ban Nha P Andújar 5 4 Q Úc A Vukic 4 5
22 Úc A de Minaur 6 7
 22 Úc A de Minaur 77 63 2
2 Hy Lạp S Tsitsipas 63 77 6
25 Ý F Fognini 6 4 6
Đức J-L Struff 77 6   Đức J-L Struff 4 6 3
  Colombia DE Galán 64 3 25 Ý F Fognini 6 3 4
Tây Ban Nha P Martínez 6 6 2 Hy Lạp S Tsitsipas 2 6 6
Q Ý R Marcora 4 0 Tây Ban Nha P Martínez 2 4
2 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vượt qua vòng loại)
  2. Ý Salvatore Caruso (Vượt qua vòng loại)
  3. Úc Alex Bolt (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vượt qua vòng loại)
  5. Kazakhstan Mikhail Kukushkin (Vòng loại cuối cùng)
  6. Nga Evgeny Donskoy (Vòng loại cuối cùng)
  7. Ý Federico Gaio (Vòng 1)
  8. Hoa Kỳ Mitchell Krueger (Vòng 1)
  9. Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung (Vòng 1, bỏ cuộc)
  10. Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek (Vòng loại cuối cùng)
  11. Ecuador Emilio Gómez (Vượt qua vòng loại)
  12. Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo (Vòng loại cuối cùng)
  13. Hoa Kỳ Ernesto Escobedo (Vượt qua vòng loại)
  14. Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel (Vượt qua vòng loại)
  15. Bồ Đào Nha João Sousa (Vượt qua vòng loại)
  16. Úc Thanasi Kokkinakis (Vòng 1)
  17. Chile Alejandro Tabilo (Vượt qua vòng loại)
  18. Pháp Enzo Couacaud (Vòng loại cuối cùng)
  19. Ấn Độ Ramkumar Ramanathan (Vòng 1)
  20. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Vượt qua vòng loại)
  21. Latvia Ernests Gulbis (Vòng 1)
  22. Argentina Renzo Olivo (Vượt qua vòng loại)
  23. Croatia Ivo Karlović (Vòng loại cuối cùng)
  24. Úc Aleksandar Vukic (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

  1. Hà Lan Botic van de Zandschulp
  2. Ý Salvatore Caruso
  3. Ý Roberto Marcora
  4. Hoa Kỳ Maxime Cressy
  5. Hoa Kỳ Ernesto Escobedo
  6. Chile Alejandro Tabilo
  7. Argentina Renzo Olivo
  8. Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel
  9. Hoa Kỳ Christopher Eubanks
  10. Bồ Đào Nha João Sousa
  11. Ecuador Emilio Gómez
  12. Úc Aleksandar Vukic

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Hà Lan Botic van de Zandschulp 6 6
  Canada Peter Polansky 3 3
1 Hà Lan Botic van de Zandschulp 6 4 6
  Hoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski 4 6 2
  Hoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski 6 6
21 Latvia Ernests Gulbis 4 2

Vòng loại thứ 2

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Salvatore Caruso 6 6
  Úc Jason Kubler 0 3
2 Ý Salvatore Caruso 6 6
Ecuador Roberto Quiroz 4 4
  Ecuador Roberto Quiroz 6 3 6
19 Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 4 6 4

Vòng loại thứ 3

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Úc Alex Bolt 77 65 2
  Ý Roberto Marcora 65 77 6
  Ý Roberto Marcora 6 7
  Ý Matteo Viola 2 5
  Ý Matteo Viola 6 3 711
16 Úc Thanasi Kokkinakis 3 6 69

Vòng loại thứ 4

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Maxime Cressy 6 4 6
  Nhật Bản Hiroki Moriya 4 6 3
4 Hoa Kỳ Maxime Cressy 7 62 6
18 Pháp Enzo Couacaud 5 77 2
  Hoa Kỳ Christian Harrison 3 7 62
18 Pháp Enzo Couacaud 6 5 77

Vòng loại thứ 5

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 5
  Canada Steven Diez 2r
5 Kazakhstan Mikhail Kukushkin 2 4
13 Hoa Kỳ Ernesto Escobedo 6 6
PR Uzbekistan Denis Istomin 3 2
13 Hoa Kỳ Ernesto Escobedo 6 6

Vòng loại thứ 6

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Nga Evgeny Donskoy 610 77 7
  Tây Ban Nha Adrián Menéndez Maceiras 712 62 5
6 Nga Evgeny Donskoy 2 1
17 Chile Alejandro Tabilo 6 6
  Hoa Kỳ Michael Mmoh 3 4
 17 Chile Alejandro Tabilo 6 6

Vòng loại thứ 7

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Ý Federico Gaio 3 6 3
  Ý Andrea Arnaboldi 6 3 6
  Ý Andrea Arnaboldi 1 78 3
22 Argentina Renzo Olivo 6 66 6
WC Nhật Bản Shintaro Mochizuki 3 2
22 Argentina Renzo Olivo 6 6

Vòng loại thứ 8

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Hoa Kỳ Mitchell Krueger 6 610 5
WC Hoa Kỳ Govind Nanda 0 712 7
WC Hoa Kỳ Govind Nanda 1 6 4
14 Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 6 2 6
  Pháp Maxime Janvier 2 77 64
14 Thổ Nhĩ Kỳ Cem İlkel 6 64 77

Vòng loại thứ 9

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Đài Bắc Trung Hoa Jason Jung 3 6 2r
WC Hoa Kỳ Stefan Kozlov 6 3 5
WC Hoa Kỳ Stefan Kozlov 6 0 5
20 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 2 6 7
  Bỉ Michael Geerts 1 3
20 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 6 6

Vòng loại thứ 10

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek 2 6 6
  Ý Thomas Fabbiano 6 2 1
10 Thổ Nhĩ Kỳ Altuğ Çelikbilek 3 5
15 Bồ Đào Nha João Sousa 6 7
WC Hoa Kỳ Victor Lilov 2 0
15 Bồ Đào Nha João Sousa 6 6

Vòng loại thứ 11

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Ecuador Emilio Gómez 6 6
WC Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic 4 2
11 Ecuador Emilio Gómez 6 79
23 Croatia Ivo Karlović 3 67
  Canada Brayden Schnur 6 65 67
23 Croatia Ivo Karlović 4 77 79

Vòng loại thứ 12

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo 6 6
  Đan Mạch Mikael Torpegaard 2 1
12 Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo 1 4
24 Úc Aleksandar Vukic 6 6
  Hoa Kỳ Ulises Blanch 2 5
24 Úc Aleksandar Vukic 6 7

Tham khảo

  1. ^ “Dominic Thiem Topples Roger Federer For Maiden Masters Title In Indian Wells | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 17 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ “Thiem to miss US Open and remainder of 2021 due to wrist injury”. Tennis Majors (bằng tiếng Anh). 18 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “Scouting Report: Daniil Medvedev, Stefanos Tsitsipas, Alexander Zverev Head Indian Wells Field | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. ngày 5 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ “BNP Paribas Open 2021: Draws, Dates, Storylines & All You Need To Know | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. ngày 3 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ Clarey, Christopher (ngày 16 tháng 10 năm 2021). “Paula Badosa, Victoria Azarenka in Surprise Indian Wells Final”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Kết quả vòng đấu chính
  • Kết quả vòng loại
  • x
  • t
  • s
ATP Tour 2021
« 2020
2022 »
Grand Slam
ATP Tour Masters 1000
ATP Tour 500
ATP Tour 250
Đội tuyển
daggerGiải đấu bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
* – Giải đấu được giới thiệu do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19
  • Thế vận hội Mùa hè, Tokyo (S, D, X)
  • ATP Finals, Turin (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan