Cấp bậc quân sự Lực lượng Vũ trang Nhân dân Lào

Hệ thống cấp bậc quân sự lực lượng vũ trang Lào là hệ thống quân hàm được áp dụng trong Lực lượng vũ trang nhân dân Lào.

Hệ thống cấp bậc quân sự lực lượng vũ trang Lào (bấy giờ mang tên là Quân Giải phóng Nhân dân Lào) được chính thức thành lập năm 1975, sau khi chế độ quân chủ bị bãi bỏ và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được thành lập. Về cơ bản, hầu như hệ thống danh xưng cấp bậc kế thừa theo danh xưng cấp bậc của quân đội Pháp được bản địa hóa. Điểm khác biệt là các danh xưng cấp bậc tương đương nhau ở các nhánh quân chủng. Về hệ thống cấp hiệu, chúng được dựa gần như theo nguyên mẫu của Quân đội Liên Xô, chỉ có 2 khác biệt quan trọng:

  • Cấp hiệu sĩ quan cấp cao có dải màu rộng thay vì hai dải hẹp được sử dụng trong mô hình cấp hiệu của Liên Xô;
  • Các ngôi sao trên các cấp hiệu sĩ quan có cùng kích thước cho tất cả các cấp bậc.

Hệ thống quân hàm này được sử dụng cho đến tận ngày nay, chỉ có một sửa đổi cho cấp hiệu Đại tướng vào năm 1983 (Cấp hàm Đại tướng có 1 sao lớn với cành tùng kép bao quanh). Bấy giờ, danh xưng Quân Giải phóng Nhân dân Lào cũng được đổi thành Quân đội Nhân dân Lào. Từ khi chế độ quân hàm được thành lập, chỉ mới có 4 người được phong quân hàm Đại tướng là Khamtai Siphandon (Bộ trưởng Quốc phòng, 1975), Sisavath Keobounphanh (Bộ trưởng Nội vụ, 1980), Chansamone Chanyalath (Bộ trưởng Quốc phòng, 2018) và Vilay Lakhamfong (Bộ trưởng Công an, 2021).

Tướng lĩnh và Sĩ quan

Quân chủng Cấp hiệu
Lục quân Không
tồn tại
Không quân Không
tồn tại
Thủy quân
Công an
Danh xưng cấp bậc Không
tồn tại
Đại tướng
(ພົນເອກ)
Trung tướng
(ພົນໂທ)
Thiếu tướng
(ພົນຕີ)
Chuẩn tướng
(ພົນຈັດຕະວາ)
Đại tá
(ພັນເອກ)
Trung tá
(ພັນໂທ)
Thiếu tá
(ພັນຕີ)
Đại úy
(ຮ້ອຍເອກ)
Trung úy
(ຮ້ອຍໂທ)
Thiếu úy
(ຮ້ອຍຕີ)
Năm ba
(ຊັ້ນນັກຮຽນປີທີສາມ)
Năm hai
(ຊັ້ນນັກຮຽນປີທີສອງ)
Năm nhất
(ຊັ້ນນັກຮຽນປີທີຫນຶ່ງ)
Dự bị
(ຊັ້ນນັກຮຽນປີກຽມ)
(1983-nay) (1975-1983) Sinh viên sĩ quan
(ທະນບາູ ່ ຊນັ້ນກຮຽນ)
Cấp bậc
NATO tương ứng
OF-10 OF-9 OF-8 OF-7 OF-6 OF-5 OF-4 OF-3 OF-2 OF-1 OF-D

Hạ sĩ quan và Binh sĩ

Quân chủng Cấp hiệu
Lục quân Không
tồn tại
Không
tồn tại
Không
tồn tại
Không quân
Thủy quân
Công an
Danh xưng cấp bậc Chuẩn úy

(ວາທີ)

Thượng sĩ
(ສິບເອກ)
Không
tồn tại
Trung sĩ
(ສິບໂທ)
Không
tồn tại
Hạ sĩ
(ສິບຕຣີ)
Không

tồn tại

Binh nhất

(ຊັ້ນຫນຶ່ງ)

Binh nhì
(ພົນທະຫານ)
Cấp bậc
NATO tương ứng
OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1

Phù hiệu

Binh chủng
Bộ binh
Tăng thiết giáp
Pháo binh
Khinh binh
Tuyên truyền
Đặc công
Vận tải
Sinh hóa
Quân y
Không quân
Tướng lĩnh
Sĩ quan
Hạ sĩ quan
và Binh sĩ

Tham khảo

http://www.mod.gov.la/logosdetail.php

  • x
  • t
  • s
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
Châu Á
  • Ả Rập Saudi
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Hàn Quốc (Đại Hàn Dân quốc)
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
  • Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam (Quân đội, Công an)
  • Yemen
Lãnh thổ hoặc quốc gia
không được công nhận
  • Abkhazia
  • Artsakh
  • Bắc Cyprus
  • Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc)
  • Palestine
  • Nam Ossetia
Cựu quốc gia
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  • Đế quốc Iran
  • Đế quốc Nhật Bản (Lục quân, Hải quân)
  • Mãn Châu Quốc
  • Nội Mông
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  • Đông Turkestan
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Tibet
  • Tuva
So sánh
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Âu
  • Albania
  • Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Áo
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • Cộng hòa Czech
  • Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
  • Ireland
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Albania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
  • Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
  • Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
  • Nhà nước Độc lập Croatia
  • Đế quốc Đức
  • Cộng hòa Weimar
  • Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
  • Cộng hòa Dân chủ Đức
  • Vương quốc Hungary
  • Cộng hòa Nhân dân Hungary
  • Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Vương quốc Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
  • Đế quốc Nga
  • Bạch vệ Nga
  • Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
  • Đế quốc Ottoman
  • Vương quốc Romania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
  • Tiệp Khắc
  • Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
  • Cộng hòa Srpska
  • Vương quốc Ý
  • Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Colombia
  • Cuba
  • Cộng hòa Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ (Lục quân, Hải quân, (Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên)
  • Honduras
  • Jamaica
  • Quân hàm quân đội Mexico
  • Nicaragua
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Cựu quốc gia
  • Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
  • Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Texas
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Chad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Morocco
  • Mozambique
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Lãnh thổ hoặc quốc gia
không được công nhận
  • Somaliland
  • Tây Sahara
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Ai Cập
  • Biafra
  • Bophuthatswana
  • Ciskei
  • Đế quốc Ethiopia
  • Rhodesia
  • Tây Nam Phi
  • Transkei
  • Venda
  • Zaire
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Đại dương
  • Úc
  • Fiji
  • New Zealand
  • Papua New Guinea
  • Tonga
  • Vanuatu
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan, lính
Đối chiếu quân hàm