Cesário Lange

Município de Cesário Lange
[[Image:|250px|none|]]
"Cidade Educação"
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập Bản mẫu:Dni
Nhân xưng cesário-langenses
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Elbio Aparecido Trevisan
Vị trí
Vị trí của Cesário Lange
Vị trí của Cesário Lange
23° 13' 37" S 47° 57' 10" O23° 13' 37" S 47° 57' 10" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Itapetininga
Microrregião Tatuí
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Cerquilho, Laranjal Paulista, Pereiras, Quadra và Tatuí
Khoảng cách đến thủ phủ 146 kilômét
Địa lý
Diện tích 190,189 km²
Dân số 14.795 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 74,5 Người/km²
Cao độ 590 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,767 PNUD/2000
GDP R$ 97.194.690,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 7.159,83 IBGE/2003

Cesário Lange là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º13'36" độ vĩ nam và kinh độ 47º57'11" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 590 m. Dân số năm 2004 ước tính là 13.771 người. Đô thị này có diện tích 190,189 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 12.883

  • Dân số thành thị: 8.921
  • Dân số nông thôn: 3.962
  • Nam giới: 6.750
  • Nữ giới: 6.133

Mật độ dân số (người/km²): 67,73

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,30

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,08

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,19

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,50%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,767

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,688
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,785
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,829

(Nguồn: IPEADATA)

Các đô thị giáp ranh

  • Độ cao:
    • Trung bình: 590 m
    • Độ cao tối đa: 605 m
  • Vị trí:

Sông ngòi

  • Sông Sorocaba
  • Ribeirão Aleluia
  • Ribeirão Guarapó

Các xa lộ

  • Rodovia SP-280: Rod. Presidente Castelo Branco
  • Rodovia SP-143: Cesário Lange/Pereiras – Rod. Mal. Rondon
  • Rodovia SP-141: Cesário Lange/Porangaba
  • Rodovia SP-127: Cesário Lange/Tatuí
  • Rodovia Otávio Pilon: Vicinal Cesário Lange/Cerquilho – Rod. Do Açúcar

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị
  • Cesário Lange trên WikiMapia
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s