Chung kết Cúp FA 1915

Chung kết Cúp FA 1915
Sự kiệnCúp FA 1914–15
Sheffield United Chelsea
3 0
Ngày24 tháng 4 năm 1915
Địa điểmOld Trafford, Manchester
Trọng tàiH. H. Taylor
Khán giả49.557
← 1914
1920 →

Chung kết Cúp FA 1915 diễn ra vào ngày 24 tháng 4 năm 1915 giữa Sheffield United và Chelsea. Đây là trận đấu Cúp FA cuối cùng được tổ chức trước khi các giải bóng đá chính thức ở Anh Quốc bị tạm dừng do Thế chiến thứ nhất. Trận đấu được chuyển từ một địa điểm tiền chiến Crystal Palace ở nam Luân Đôn tới Old Trafford ở Manchester để tránh những di chuyển vào và ra Luân Đôn.

Trận đấu là một trong số ít các trận chung kết cúp FA có tên riêng; Chung kết Khaki Cup, do số lượng lớn đồng phục quân nhân tới dự khán. Tuy nhiên, lượng khán giả dự khán khoảng 50.000 thấp hơn so với các năm trước đó do việc hạn chế di chuyển thời chiến và một lượng lớn thanh niên gia nhập các lực lượng vũ trang.

Đường tới chung kết

Sheffield United

Đội chủ nhà xếp trước.

Vòng 1: Blackpool 1–2 Sheffield United

Masterman 2

Vòng 2: Sheffield United 1–0 Liverpool

Kitchen

Vòng 3: Sheffield United 1–0 Bradford

Kitchen trong hiệp phụ

Vòng 4: Oldham Athletic 0–0 Sheffield United

sau hiệp phụ

Đá lại: Sheffield United 3–0 Oldham Athletic

Kitchen 2, Fazackerly

Bán kết: Bolton Wanderers 1–2 Sheffield United

Simmons, Utley
(tại Ewood Park)

Chelsea

Đội chủ nhà xếp trước.

Vòng 1: Chelsea 1–1 Swindon Town

Thomson

Đá lại: Chelsea 5–2 Swindon Town

Thomson 2, Ford 2 McNeil

Vòng 2: Chelsea 1–0 Arsenal

Halse

Vòng 3: Manchester City 0–1 Chelsea

Thomson

Vòng 4: Chelsea 1–1 Newcastle

Thomson

Đá lại: Newcastle 0–1 Chelsea

Ford

Bán kết: Everton 0–2 Chelsea

Croal, Halse
(tại Villa Park)

Chi tiết trận đấu

Sheffield United3–0Chelsea
Simmons  36'
Fazackerley  84'
Kitchen  88'
Old Trafford, Manchester
Khán giả: 49.557
Trọng tài: H. H. Taylor
Sheffield United
Chelsea
GK 1 Harold Gough
FB 2 Billy Cook
FB 3 Jack English
HB 4 Albert Sturgess
CH 5 Bill Brelsford
HB 6 George Utley (c)
OF 7 James Simmons
IF 8 Stanley Fazackerley
CF 9 Joseph Kitchen
IF 10 Wally Masterman
OF 11 Robert Evans
Huấn luyện viên:
John Nicholson
GK 1 Jim Molyneux
FB 2 Walter Bettridge
FB 3 Jack Harrow (c)
HB 4 Fred Taylor
CH 5 Tommy Logan
HB 6 Andy Walker
OF 7 Harry Ford
IF 8 Harold Halse
CF 9 Bob Thomson
IF 10 Jimmy Croal
OF 11 Bob McNeil
Huấn luyện viên:
David Calderhead
Điều lệ
  • 90 phút.
  • 30 phút hiệp phụ nếu cần.
  • Đá lại nếu tỉ số hòa.
  • Không thay người

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Thông số trận đấu trên www.fa-cupfinals.co.uk
  • Đội hình xuất phát Cúp FA 1915 Lưu trữ 2007-11-17 tại Wayback Machine
  • Trang phục thi đấu chung kết Cúp FA
  • x
  • t
  • s
Các mùa giải
  • 1871-72
  • 1872-73
  • 1873-74
  • 1874-75
  • 1875-76
  • 1876-77
  • 1877-78
  • 1878-79
  • 1879-80
  • 1880-81
  • 1881-82
  • 1882-83
  • 1883-84
  • 1884-85
  • 1885-86
  • 1886-87
  • 1887-88
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999–00
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
Vòng loại
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
  • 2023–24
Các trận chung kết
  • 1872
  • 1873
  • 1874
  • 1875
  • 1876
  • 1877
  • 1878
  • 1879
  • 1880
  • 1881
  • 1882
  • 1883
  • 1884
  • 1885
  • 1886
  • 1887
  • 1888
  • 1889
  • 1890
  • 1891
  • 1892
  • 1893
  • 1894
  • 1895
  • 1896
  • 1897
  • 1898
  • 1899
  • 1900
  • 1901
  • 1902
  • 1903
  • 1904
  • 1905
  • 1906
  • 1907
  • 1908
  • 1909
  • 1910
  • 1911
  • 1912
  • 1913
  • 1914
  • 1915
  • 1920
  • 1921
  • 1922
  • 1923
  • 1924
  • 1925
  • 1926
  • 1927
  • 1928
  • 1929
  • 1930
  • 1931
  • 1932
  • 1933
  • 1934
  • 1935
  • 1936
  • 1937
  • 1938
  • 1939
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024
  • x
  • t
  • s
Các trận đấu của Chelsea F.C.
Chung kết Cúp FA
Chung kết Football League War Cup
  • 1945
Chung kết Cúp Liên đoàn/Cúp EFL
Siêu cúp Anh
Chung kết UEFA Champions League
Chung kết UEFA Cup Winners' Cup
Chung kết UEFA Europa League
Siêu cúp châu Âu
Chung kết FIFA Club World Cup
Chung kết Full Members Cup
  • 1986
  • 1990
Chung kết Play-off Football League
  • Second Division 1988
Các trận đấu khác

Bản mẫu:Các trận đấu của Sheffield United F.C.