Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2021, tỉnh Bình Định có 159 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 116 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Bình Định hiện nay.
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Dũng | Huyện An Lão | | | | |
An Hòa | Huyện An Lão | | | | |
An Hưng | Huyện An Lão | | | | |
An Nghĩa | Huyện An Lão | | | | |
An Quang | Huyện An Lão | | | | |
An Tân | Huyện An Lão | | | | |
An Toàn | Huyện An Lão | | | | |
An Trung | Huyện An Lão | | | | |
An Vinh | Huyện An Lão | | | | |
Ân Đức | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Hảo Đông | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Hảo Tây | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Hữu | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Mỹ | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Nghĩa | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Phong | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Sơn | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Thạnh | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Tín | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Tường Đông | Huyện Hoài Ân | | | | |
Ân Tường Tây | Huyện Hoài Ân | | | | |
Bình Hòa | Huyện Tây Sơn | | | | |
Bình Nghi | Huyện Tây Sơn | | | | |
Bình Tân | Huyện Tây Sơn | | | | |
Bình Thành | Huyện Tây Sơn | | | | |
Bình Thuận | Huyện Tây Sơn | | | | |
Bình Tường | Huyện Tây Sơn | | | | |
Bok Tới | Huyện Hoài Ân | | | | |
Canh Hiển | Huyện Vân Canh | | | | |
Canh Hiệp | Huyện Vân Canh | | | | |
Canh Hòa | Huyện Vân Canh | | | | |
Canh Liên | Huyện Vân Canh | | | | |
Canh Thuận | Huyện Vân Canh | | | | |
Canh Vinh | Huyện Vân Canh | | | | |
Cát Chánh | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Hải | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Hanh | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Hiệp | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Hưng | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Khánh | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Lâm | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Minh | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Nhơn | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Sơn | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Tài | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Tân | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Thành | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Thắng | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Trinh | Huyện Phù Cát | | | | |
Cát Tường | Huyện Phù Cát | | | | |
Đak Mang | Huyện Hoài Ân | | | | |
Hoài Châu | Thị xã Hoài Nhơn | | | | |
Hoài Châu Bắc | Thị xã Hoài Nhơn | | | | |
Hoài Hải | Thị xã Hoài Nhơn | | | | |
Hoài Mỹ | Thị xã Hoài Nhơn | | | | |
Hoài Phú | Thị xã Hoài Nhơn | | | | |
Hoài Sơn | Thị xã Hoài Nhơn | | | | |
Mỹ An | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Cát | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Chánh | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Chánh Tây | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Châu | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Đức | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Hiệp | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Hòa | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Lộc | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Lợi | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Phong | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Quang | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Tài | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Thành | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Thắng | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Thọ | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Mỹ Trinh | Huyện Phù Mỹ | | | | |
Nhơn An | Thị xã An Nhơn | 8,9 | | | |
Nhơn Châu | Thành phố Quy Nhơn | 3,58 | | | |
Nhơn Hải | Thành phố Quy Nhơn | 12,13 | | | |
Nhơn Hạnh | Thị xã An Nhơn | 11,03 | | | |
Nhơn Hậu | Thị xã An Nhơn | 12,26 | | | |
Nhơn Hội | Thành phố Quy Nhơn | 40,8 | | | |
Nhơn Khánh | Thị xã An Nhơn | 8,65 | | | |
Nhơn Lộc | Thị xã An Nhơn | 12,28 | | | |
Nhơn Lý | Thành phố Quy Nhơn | 12,13 | | | |
Nhơn Mỹ | Thị xã An Nhơn | | | | |
Nhơn Phong | Thị xã An Nhơn | 8,20 | | | |
Nhơn Phúc | Thị xã An Nhơn | 10,23 | | | |
Nhơn Tân | Thị xã An Nhơn | 63,17 | | | |
Nhơn Thọ | Thị xã An Nhơn | 32,16 | | | |
Phước An | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Hiệp | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Hòa | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Hưng | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Lộc | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Mỹ | Thành phố Quy Nhơn | 68,1 | | | |
Phước Nghĩa | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Quang | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Sơn | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Thành | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Thắng | Huyện Tuy Phước | | | | |
Phước Thuận | Huyện Tuy Phước | | | | |
Tây An | Huyện Tây Sơn | | | | |
Tây Bình | Huyện Tây Sơn | | | | |
Tây Giang | Huyện Tây Sơn | | | | |
Tây Phú | Huyện Tây Sơn | | | | |
Tây Thuận | Huyện Tây Sơn | | | | |
Tây Vinh | Huyện Tây Sơn | | | | |
Tây Xuân | Huyện Tây Sơn | | | | |
Vĩnh An | Huyện Tây Sơn | | | | |
Vĩnh Hảo | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Hiệp | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Hòa | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Kim | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Quang | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Sơn | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Thịnh | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Vĩnh Thuận | Huyện Vĩnh Thạnh | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 1188/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về việc thành lập thị trấn Cát Tiến thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|