Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, tỉnh Quảng Bình có 151 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 128 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Bình hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
An Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
An Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Bảo Ninh | Thành phố Đồng Hới | 16,34 | | | |
Bắc Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Cam Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Cảnh Dương | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Cảnh Hóa | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Cao Quảng | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Châu Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Cự Nẫm | Huyện Bố Trạch | | | | |
Dân Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Duy Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Dương Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Đại Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Đồng Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Đồng Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Đức Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Đức Ninh | Thành phố Đồng Hới | 5,57 | | | |
Đức Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Gia Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Hạ Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Hải Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Hải Phú | Huyện Bố Trạch | | | | |
Hàm Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Hiền Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Hóa Hợp | Huyện Minh Hóa | | | | |
Hóa Phúc | Huyện Minh Hóa | | | | |
Hóa Sơn | Huyện Minh Hóa | | | | |
Hóa Thanh | Huyện Minh Hóa | | | | |
Hoa Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Hóa Tiến | Huyện Minh Hóa | | | | |
Hòa Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Hồng Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Hồng Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Hưng Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Hưng Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Hương Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Kim Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Kim Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Lâm Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Lâm Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Lâm Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Lê Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Liên Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Liên Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Liên Trường | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Lộc Ninh | Thành phố Đồng Hới | 13,41 | | | |
Lộc Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Lương Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Lý Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Mai Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Mai Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Minh Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Mỹ Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Mỹ Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Nam Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Ngân Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Nghĩa Ninh | Thành phố Đồng Hới | 16,33 | | | |
Ngư Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Ngư Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Ngư Thủy Bắc | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Nhân Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Phong Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Phong Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Phú Định | Huyện Bố Trạch | | | | |
Phù Hóa | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Phú Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Phúc Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Quảng Châu | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Đông | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Hải | Thị xã Ba Đồn | 4,35 | | | |
Quảng Hòa | Thị xã Ba Đồn | 5,7 | | | |
Quảng Hợp | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Hưng | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Kim | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Lộc | Thị xã Ba Đồn | 6,03 | | | |
Quảng Lưu | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Minh | Thị xã Ba Đồn | 18,61 | | | |
Quang Phú | Thành phố Đồng Hới | 3,23 | | | |
Quảng Phú | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Phương | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Sơn | Thị xã Ba Đồn | 54,14 | | | |
Quảng Tân | Thị xã Ba Đồn | 2,83 | | | |
Quảng Thạch | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Thanh | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Thủy | Thị xã Ba Đồn | 2,89 | | | |
Quảng Tiên | Thị xã Ba Đồn | 10,14 | | | |
Quảng Tiến | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Trung | Thị xã Ba Đồn | 7,16 | | | |
Quảng Tùng | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Quảng Văn | Thị xã Ba Đồn | 4,3 | | | |
Quảng Xuân | Huyện Quảng Trạch | | | | |
Sen Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Sơn Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Sơn Lộc | Huyện Bố Trạch | | | | |
Sơn Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Tân Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Tân Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Tân Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Tân Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Tây Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Thạch Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Thái Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Thanh Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Thanh Thạch | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Thanh Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Thanh Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Thuận Đức | Thành phố Đồng Hới | 45,36 | | | |
Thuận Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Thượng Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Thượng Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Tiến Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Trọng Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Trung Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Trung Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Trường Sơn | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Trường Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Trường Xuân | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Vạn Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Vạn Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Văn Hóa | Huyện Tuyên Hóa | | | | |
Vĩnh Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Võ Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Xuân Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Xuân Ninh | Huyện Quảng Ninh | | | | |
Xuân Thủy | Huyện Lệ Thủy | | | | |
Xuân Trạch | Huyện Bố Trạch | | | | |
Yên Hóa | Huyện Minh Hóa | | | | |
Chú thích
- ^ “Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình”.
- ^ Tổng cục Thống kê
Danh sách xã tại Việt Nam |
---|
|