Firestone XR-9

XR-9
Kiểu Trực thăng thông dụng
Nhà chế tạo Firestone Aircraft Company
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1946
Sử dụng chính Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 2

Firestone XR-9, định danh công ty Model 45, là một loại trực thăng thử nghiệm của Hoa Kỳ trong thập niên 1940, do hãng Firestone Aircraft Company chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ. Chỉ có 2 mẫu được chế tạo (mẫu quân sự XR-9B và mẫu dân sự).

Biến thể

Model 45B
Model 45C
Model 45C (revised)
Model 45D
Model 50.
XR-9
XR-9A
XR-9B
XH-9B

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (XR-9B)

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 0 in (8.23 m)
  • Đường kính rô-to chính: 28 ft 0 in (8.53 m)
  • Chiều cao: 8 ft 6½ in (2.60 m)
  • Trọng lượng có tải: 1750 lb (794 kg)
  • Động cơ: 1 × Avco Lycoming O-290-7, 135 hp (101 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Andrade, John. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, Leicastershire, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • Lambermont, Paul Marcel. Helicopters and Autogyros of the World. London: Cassell and Company Ltd, 1958. ASIN B0000CJYOA.
  • Merriam, Ray. "World War II Journal #15: U. S. Warplanes of World War II, Volume 1." Bennington, Vermont: Merriam Press, 2002. ISBN 1-5763-8167-6.
  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
  • R-1
  • R-2
  • R-3
  • R-4
  • R-5
  • R-6
  • R-7
  • R-8
  • R-9
  • R-10
  • R-11
  • R-12
  • R-13
  • R-14
  • R-15
  • R-16
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng