Fokker S.IX

S.IX
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1 tháng 11, 1937
Sử dụng chính Hải quân Hoàng gia Hà Lan
Liên đoàn Không quân Lục quân Hoàng gia Hà Lan
Số lượng sản xuất ca. 50

Fokker S.IX là một loại máy bay huấn luyện quân sự sản xuất ở Hà Lan vào giữa thập niên 1920, nó được thiết kế theo yêu cầu của Hải quân Hoàng gia Hà Lan nhằm thay thế cho loại máy bay Fokker S.III.

Biến thể

  • S.IX/1
  • S.IX/2

Quốc gia sử dụng

 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan
  • Hải quân Hoàng gia Hà Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (S.IX/1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7.65 m (25 ft 1 in)
  • Sải cánh: 9.55 m (31 ft 4 in)
  • Chiều cao: 2.90 m (9 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 23.0 m2 (248 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 695 kg (1,532 lb)
  • Trọng lượng có tải: 975 kg (2,150 lb)
  • Powerplant: 1 × Armstrong Siddeley Genet Major, 165 kW (123 hp)

Hiệu suất bay

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 405.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 36.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4