Fokker D.VII

Fokker D.VII
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker-Flugzeugwerke
Nhà thiết kế Reinhold Platz
Chuyến bay đầu Tháng 1, 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Số lượng sản xuất ~ 3.300

Fokker D.VII là một loại máy bay tiêm kích của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I, do Reinhold Platz thuộc Fokker-Flugzeugwerke thiết kế.

Biến thể

  • V 11:
  • V 21:
  • V 22:
  • V 24:
  • V 31:
  • V 34:
  • V 35:
  • V 36:
  • V 38:

Quốc gia sử dụng

Fokker D.VII thuộc Thụy Sĩ
 Argentina
Không quân Hải quân Argentina (sau chiến tranh)
 Austria-Hungary
Hải quân Áo-Hung
 Bỉ
  • Không quân Bỉ (sau chiến tranh)
 Bulgaria
Không quân Bulgary
 Tiệp Khắc
(sau chiến tranh)
 Đan Mạch
(sau chiến tranh)
 Phần Lan
Không quân Phần Lan (sau chiến tranh)
 German Empire
  • Luftstreitkrafte
  • Kaiserliche Marine
 Hungary
(sau chiến tranh)
 Hà Lan
(sau chiến tranh)
 Latvia
Không quân Latvia (sau chiến tranh)
 Lithuania
(sau chiến tranh)
 Ba Lan
Không quân Ba Lan (sau chiến tranh)
 Romania
Không quân Hoàng gia Romania (sau chiến tranh)
 Liên Xô
Không quân Liên Xô (sau chiến tranh)
 Thụy Điển
Không quân Thụy Điển (sau chiến tranh)
 Thụy Sĩ
Không quân Thụy Sĩ
 Đế quốc Ottoman
Không quân Ottoman
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (D.VII với động cơ Mercedes D.III)

Fokker D.VII

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6,954 m (22 ft 10 in)
  • Sải cánh: 8,9 m (29 ft 2 in)
  • Chiều cao: 2,75 m (9 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 20,5 m2 (221 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 670 kg (1.477 lb)
  • Trọng lượng có tải: 906 kg (1.997 lb)
  • Động cơ: 1 × Mercedes D.III , 120 kW (160 hp)
    • hoặc 1x 130,5 kW (175 hp) Mercedes D.IIIa
    • hoặc 1x 137,95 kW (185 hp) BMW IIIa

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 189 km/h (117 mph; 102 kn)
    • Động cơ BMW IIIa - 200 km/h (124 mph)
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft) [2]
  • Vận tốc lên cao: 3,92 m/s (772 ft/min)
    • Động cơ BMW IIIa - 9,52 mét trên giây (1.874 ft/min)
    Vũ khí trang bị
  • Súng: 2× súng máy LMG 08/15 "Spandau" 7,92 mm (.312 in)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ The Fokker D.VII. Aircraft Profiles. 25. Leatherhead, UK: Profile Publications.
  2. ^ Angelucci 1983, p. 47.

Tài liệu

  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Gray, Peter and Owen Thetford. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962.
  • Owers, Colin. ""Especially... The D.VII...": The post-1918 career of the Fokker D.VII: Part One". Air Enthusiast, No. 60, November–December 1995, các trang 63–70. ISSN 0143-5450.
  • Owers, Colin. ""Especially... The D.VII...": The post-1918 career of the Fokker D.VII: Part Two". Air Enthusiast, No. 61, January–February 1996, các trang 52–63. ISSN 0143-5450.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1908. London: Putnam, 1963.
  • Weyl, A.R. Fokker: The Creative Years. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-817-8.

Liên kết ngoài

  • The USAF Museum's Fokker D.VII
  • The Fokker D VII File website
  • Original Fokker D VII, photos of the unrestored Fokker D VII at the Brome County Historical Society Museum in Knowlton/Lac-Brome, Quebec
  • Fokker D.VII, Halberstadt CL.IV and Junkers D.I Lưu trữ 2012-03-01 tại Wayback Machine
  • Old Rhinebeck Aerodrome's Fokker D.VII page
  • x
  • t
  • s
Máy bay của phe Liên minh Trung tâm trong Thế chiến I
Tiêm kích và tiêm kích đánh chặn

Albatros D.I • Albatros D.II • Albatros D.III • Albatros D.V • Aviatik D.I • Aviatik C.VI • Daimler L.6 • Fokker D.I • Fokker D.II • Fokker D.III • Fokker D.IV • Fokker D.V • Fokker D.VI • Fokker D.VII • Fokker D.VIII • Fokker Dr.I • Fokker E.I • Fokker E.II • Fokker E.III • Fokker E.IV • Fokker E.V • Halberstadt D.II • Hannover CL.II • Hannover CL.III • Hannover CL.IV • Hannover CL.V • Hansa-Brandenburg D.I • Junkers D.I • Kondor D.6 • Kondor E.III • Naglo D.II • Pfalz D.III • Pfalz D.XII • Pfalz Dr.I • Pfalz E.I • Pfalz E.II • LFG Roland D.II • LFG Roland D.VI • Siemens-Schuckert D.I • Siemens-Schuckert D.II • Siemens-Schuckert D.III • Siemens-Schuckert D.IV • Siemens-Schuckert L.I • Zeppelin-Lindau D.I

Ném bom và cường kích

Gotha G.V • Junkers CL.I • AEG G.I • AEG G.II • AEG G.III • AEG G.IV • AEG G.V • AEG J.I • AEG J.II • AEG N.I • AEG PE • AEG R.I • Zeppelin-Staaken R.VI

Tuần tra và trinh sát

AEG B.I • AEG B.II • AEG B.III • AEG C.I • AEG C.II • AEG C.III • AEG C.IV • AEG C.V • AEG C.VI • AEG C.VII • AEG C.VIII • AEG D.I • AEG DJ.I • AEG Dr.I • AGO C.I • AGO C.II • AGO C.III • AGO C.IV • AGO C.VII • AGO C.VIII • Albatros B.I • Albatros B.II • Albatros C.I • Albatros C.III • Albatros C.V • Albatros C.VII • Albatros C.IX • Albatros C.X • Albatros C.XII • Aviatik B.I • Aviatik B.II • Aviatik C.I • Aviatik C.VI • Brandenburg W12 • DFW C.V • Rumpler Taube • Hannover CL.II • Junkers J.I • LFG Roland C.II • LVG B.I • LVG C.II • Rumpler C.I • Rumpler C.IV

Huấn luyện
Mẫu thử

Albatros C.II • Fokker V.1 • Junkers J 1 • Junkers J 2

  • x
  • t
  • s
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
Lớp D- và DD-

AEG: D.I  • D.II  • D.III

Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Daimler: D.I  • D.II

DFW: D.I  • D.II

Euler: D.I  • D.II

Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

Friedrichshafen: D.I  • DD.II

Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

Junkers: D.I

Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

MFW: D.I

Naglo: D.I  • D.II

Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

Rumpler: D.I

Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

Zeppelin-Lindau: D.I

Lớp DJ-

AEG: DJ.I

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4