Hải Bột Loan

海勃湾区
Hải Bột Loan khu
—  Khu  —
Hình nền trời của 海勃湾区 Hải Bột Loan khu
Vị trí Hải Bột Loan (1) tại Ô Hải
Vị trí Hải Bột Loan (1) tại Ô Hải
海勃湾区 Hải Bột Loan khu trên bản đồ Thế giới
海勃湾区 Hải Bột Loan khu
海勃湾区
Hải Bột Loan khu
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịÔ Hải
Diện tích
 • Tổng cộng529 km2 (204 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng264,300
 • Mật độ499,6/km2 (1,294/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính016000 sửa dữ liệu

Hải Bột Loan (giản thể: 海勃湾区; phồn thể: 海勃灣區; bính âm: Hǎibówān Qū) là một khu (quận) của thành phố Ô Hải, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Hành chính

Hải Bột Loan được chia ra làm 7 đơn vị hành chính cấp hương gồm 6 nhai đạo và 1 trấn. Ngoài ra quận này còn quản lí 1 đơn vị ngang cấp hương khác.

  • Nhai đạo: Phượng Hoàng Lĩnh (凤凰岭街道), Hải Bắc (海北街道), Tân Hoa (新华街道), Tân Hoa Tây (新华西街道), Tân Hà (滨河街道), Lâm Ấm (林荫街道)
  • Trấn: Thiên Lý Sơn (千里山镇)

Đơn vị ngang cấp hương khác

  • Khu công nghiệp Thiên Lý Sơn (乌海市海勃湾千里山工业园区)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Hải Bột Loan • Hải Nam • Ô Đạt
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s