Huntingdon, Pennsylvania

Huntingdon, Pennsylvania
—  Thị trấn  —
Hình nền trời của Huntingdon, Pennsylvania
Vị trí trong Quận Huntingdon, Pennsylvania
Vị trí trong Quận Huntingdon, Pennsylvania
Vị trí quận Huntingdon trong tiểu bang Pennsylvania ở Hoa Kỷ
Vị trí quận Huntingdon trong tiểu bang Pennsylvania ở Hoa Kỷ
Huntingdon, Pennsylvania trên bản đồ Thế giới
Huntingdon, Pennsylvania
Huntingdon, Pennsylvania
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangPennsylvania
QuậnQuận Huntingdon
Dân số (2010)
 • Tổng cộng7.093
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)

Huntingdon là một thị trấn thuộc quận Huntingdon, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 7093 người.[1]

Chú thích

  1. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.

Tham khảo

  • American Finder
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Pennsylvania
Harrisburg (thủ phủ)
Chủ đề
Thành phố |

Chính trị | Chính quyền | Lịch sử | Địa lý | Địa chất | Dân Pennsylvania | Công viên bang | Biểu tượng |

Địa điểm thu hút khách
Các vùng đô thị
Altoona |

Philadelphia | Erie | Harrisburg–Carlisle | Johnstown | Lancaster | Lebanon | Lehigh Valley | Pittsburgh | Reading | State College | Williamsport | Scranton‑Wilkes-Barre |

York-Hanover
Thành phố
Borough
lớn nhất
Vùng
Allegheny Mountains |

Allegheny National Forest | Allegheny Plateau | Atlantic Coastal Plain | Blue Ridge | Coal Region | Cumberland Valley | Delaware Valley | Dutch Country | Endless Mountains | Happy Valley | Laurel Highlands | Lehigh Valley | Main Line | Northeast | Northern Tier | Northwest Region | Pennsylvania Highlands | Piedmont | The Poconos | Ridge and Valley | South Central Pennsylvania | Susquehanna Valley | Western Pennsylvania |

Wyoming Valley
Quận


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pennsylvania này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s