Kiến An, Hứa Xương

Kiến An
—  Quận  —
Hình nền trời của Kiến An
Kiến An trên bản đồ Thế giới
Kiến An
Kiến An
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịHứa Xương
Diện tích
 • Tổng cộng1.001 km2 (386 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng793.100 (2.018)
 • Mật độ792,5/km2 (2,053/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính461100 sửa dữ liệu

Kiến An (tiếng Trung: 建安区; bính âm: Jiàn'ān qū) là một quận thuộc địa cấp thị Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Được thành lập ngày 05/2/2017 trên cơ sở địa giới hành chính của huyện Hứa Xương (tiếng Trung: 许昌县; bính âm: Xǔchāng xiàn).[1]

Phân chia hành chính

Kiến An chia thành 4 nhai đạo, 7 trấn, 6 hương và 1 hương dân tộc.

  • Nhai đạo: Hứa Do, Tân Nguyên, Đặng Trang, Trưởng Thôn Trương.
  • Trấn: Tướng Quan Trì, Ngũ Nữ Điếm, Thượng Tập, Tô Kiều, Tương Lý Tập, Trương Phan, Linh Tỉnh.
  • Hương: Trần Tào, Tiểu Triệu, Hà Nhai, Quế Thôn, Châm Giản, Du Lâm.
  • Hương dân tộc: Hương dân tộc Hồi Ngải Trang.

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2017-02-11 tại Wayback Machine

Tham khảo

  1. ^ “走进许昌 - 历史沿革”. 许昌市人民政府. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Ngụy Đô  • Kiến An  • Vũ Châu  • Trường Cát  • Yên Lăng  • Tương Thành
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s