Lâm Dĩnh

Lâm Dĩnh huyện
—  Huyện  —
Lâm Dĩnh huyện trên bản đồ Thế giới
Lâm Dĩnh huyện
Lâm Dĩnh huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịTháp Hà
Diện tích
 • Tổng cộng821 km2 (317 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng730,000 (2.007)
 • Mật độ889,2/km2 (2,303/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính452600 sửa dữ liệu

Lâm Dĩnh (giản thể: 临颍县; phồn thể: 臨潁縣; bính âm: Línyǐng Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Tháp Hà, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Thành Quan (城关镇)
  • Đỗ Khúc (杜曲镇)
  • Vương Cương (王岗镇)
  • Đài Trần (台陈镇)
  • Cự Lăng (巨陵镇)
  • Ngõa Điếm (瓦店镇)
  • Tam Gia Điếm (三家店镇)
  • Oa Thành (窝城镇)

Trấn dân tộc

  • Trấn dân tộc Hồi- Phồn Thành (繁城回族镇)

Hương

  • Đại Quách (大郭乡)
  • Hoàng Đế Miếu (皇帝庙乡)
  • Cố Sương (固厢乡)
  • Thạch Kiều (石桥乡)
  • Trần Trang (陈庄乡)
  • Vương Mạnh (王孟乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-14 tại Wayback Machine


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s