Mười Bốn Từ

Bài này nằm trong loạt bài về:
Chủ nghĩa quốc xã
Tổ chức
  • Đảng Quốc Xã (NSDAP)
  • Sturmabteilung (SA)
  • Schutzstaffel (SS)
  • Geheime Staatspolizei (Gestapo)
  • Đoàn Thanh niên Hitler (HJ)
  • Deutsches Jungvolk (DJ)
  • Liên đoàn Thiếu nữ Đức (BDM)
  • Liên đoàn Bác sĩ Đức Quốc Xã
  • Liên đoàn Sinh viên Đức Quốc Xã (NSDStB)
  • Lực lượng Phi công Quốc xã (NSFK)
  • Lực lượng Cơ động Đức Quốc Xã (NSKK)
  • Liên đoàn Phụ Nữ Đức Quốc Xã (NSF)
  • Mặt trận Đen (KGRNS)
Lịch sử
Tư tưởng
Tư tưởng chủng tộc
Chủ nghĩa Quốc xã ngoài Đức
  • Đảng Quốc xã Hoa Kỳ
  • Phong trào Kháng chiến Bắc Âu
  • Đảng Aria (Ba Tư)
  • Đảng Mũi tên chéo (Hungary)
  • Đảng Azure (Ba Tư)
  • Đảng Công nhân Quốc xã Bulgaria
  • Liên đoàn Đức Mỹ
  • Phong trào Dân tộc Đức tại Liechtenstein
  • Đảng Quốc xã Hy Lạp
  • Phong trào Quốc xã Nam Phi
  • Đảng Quốc xã Hungary
  • Nasjonal Samling
  • Phong trào Quốc gia Thụy Sĩ
  • Phong trào Quốc xã Hà Lan
  • Khối Quốc xã Dân tộc (Thụy Điển)
  • Liên minh Quốc xã (Vương quốc Anh)
  • Phong trào Quốc xã Chile
  • Phong trào Quốc xã
    (Hoa Kỳ)
  • Đảng Quốc xã Romania
  • Đảng Công nhân Quốc xã Đan Mạch
  • Đảng Đoàn kết Quốc gia (Canada)
  • Chủ nghĩa Quốc xã tại Brasil
  • Liên minh Giải phóng Quốc gia (Argentina)
  • Ossewabrandwag (Nam Phi)
  • SUMKA
  • Tsagaan Khas (Mông Cổ)
  • Liên minh Quốc xã Thế giới
Chủ đề liên quan
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin Đức
  • x
  • t
  • s
Tranh phá hoại được vẽ tại Elektrostal, Nga. Bao gồm chữ thập ngoặc cùng 2 con số 14 và 88.

Mười Bốn Từ (còn viết tắt là 14 hoặc 14/88) ý chỉ đến hai khẩu hiệu của David Eden Lane, một trong chín thành viên sáng lập của tổ chức khủng bố ly khai da trắng không còn tồn tại là The Order, và đi kèm với "88 giới luật" cũng của Lane. Các khẩu hiệu này như một lời kêu gọi tập hợp các chiến binh theo chủ nghĩa dân tộc da trắng trên phạm vi quốc tế.

Khẩu hiệu Mười bốn từ là "We must secure the existence of our people and a future for white children" (Tạm dịch: Ta phải bảo tồn dân tộc mình và tương lai cho thế hệ sau),[1][2][3][4] kèm theo là khẩu hiệu phụ "Because the beauty of the White Aryan woman must not perish from the Earth" (Tạm dịch: Vì vẻ đẹp người phụ nữ Aryan không được lụi tàn khỏi Trái đất).

Hai khẩu hiệu này được đặt ra trước khi Lane thụ án 190 năm tù liên bang vì vi phạm quyền công dân của người dẫn chương trình trò chuyện người Do Thái là Alan Berg, người đã bị một thành viên khác của tổ chức sát hại vào tháng 6 năm 1984. Chúng đã được phổ biến rộng rãi sau khi Lane bị cầm tù.[5][6]

Lane đã sử dụng mã số 14-88 một cách rộng rãi trong suốt các lĩnh vực tâm linh, chính trị, tôn giáo và triết học của mình và đặc biệt là trong tuyên ngôn "88 Precepts" (88 Giới luật) của ông. Mười Bốn Từ hiện nay được sử dụng rộng rãi bởi những người theo chủ nghĩa tân quốc xã, da trắng thượng đẳng, chủ nghĩa dân tộc da trắngAlt-right.[7][8]

'88' được một số người sử dụng làm cách viết tắt của "Heil Hitler", 'H' là chữ cái thứ 8 trong bảng chữ cái tiếng Anh,[9] mặc dù Lane coi chủ nghĩa quốc xã cùng tội ác của Adolf Hitler là giả và được dàn dựng lên bởi người Do Thái.[10]

Hệ tư tưởng của Lane là bài Hoa Kỳ, chủ nghĩa ly khaichủ nghĩa dân tộc da trắng; ông coi việc trung thành với chính phủ Hoa Kỳ là "sự phản bội chủng tộc" và ủng hộ cụm từ viết tắt "Chủng tộc ta là Quốc gia ta" ("Our Race Is Our Nation", hay ORION),[11] cho rằng Hoa Kỳ đang diệt chủng người da trắng[12][13] như một phần của kế hoạch Trật tự Thế giới Mới nhằm xây dựng một chính phủ Do Thái toàn cầu.

Chú thích

  1. ^ “Hate on Display: 14 words”. Anti-Defamation League. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2007.
  2. ^ Dunbar, Edward; Blanco, Amalio; Crèvecoeur-MacPhail, Desirée A. (21 tháng 11 năm 2016). The Psychology of Hate Crimes as Domestic Terrorism: U.S. and Global Issues. ABC-CLIO. tr. 91–. ISBN 9781440839078. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ Carmichael, Cathie; Maguire, Richard C. (1 tháng 5 năm 2015). The Routledge History of Genocide. Routledge. tr. 211–. ISBN 9781317514848. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ Ruiz, Stephen (11 tháng 1 năm 2017). “A Complete Dictionary of White Supremacist Slang and Symbols”. Complex. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “The murder of Alan Berg in Denver: 25 years later”. The Denver Post. 17 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019. Federal authorities tried four suspects in 1987, and the two found guilty were convicted of violating Berg's civil rights. Lane, then 49, was sentenced to 150 years.
  6. ^ “David Lane”. Southern Poverty Law Center. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019. In 1987, Lane was additionally accused of violating Berg's civil rights by helping to assassinate him, a federal charge. While Lane did not pull the trigger, prosecutors said he drove the getaway car and played a large role in the planning of Berg's murder. He was sentenced to 150 years in prison.
  7. ^ “14 Words, Know Your Meme”. Know Your Meme. 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ “14 Words”. Anti-Defamation League. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2019.
  9. ^ “Racist Skinhead Glossary”.
  10. ^ “Swedish Academic Mattias Gardell Discusses the Rise of Neo-Paganism in America”. Intelligence Report. Southern Poverty Law Center. 21 tháng 3 năm 2001. Lane says that from the very beginning, America was part of the Zionist conspiracy. To him, that is why the American military has been engaged in all these wars ever since the country's foundation. All these wars, in Lane's view, were fought to force the nations of the world to submit to the Zionist dictatorship.
  11. ^ “ORION”.
  12. ^ Gardell (2003), tr. 67.Lỗi sfnp: không có mục tiêu: CITEREFGardell2003 (trợ giúp)
  13. ^ “David Lane”. Anti-Defamation League. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Đề cương chính trịChính trị • Chủ đề chính trị
Tổng quan
Lịch sử chính trị
  • Thế giới
  • Châu Á
  • Châu Âu
  • Châu Phi
  • Châu Mỹ
  • Châu Úc
  • Thế kỷ 18
  • Thế kỷ 19
  • Thế kỷ 20
  • Thế kỷ 21
Hệ tư tưởng chính trị
Thể chế chính trị
Đảng phái chính trị
Nhà nước
Các tổ chức đại diện
Xã hội chính trị
Tổng quan
Văn hóa chính trị
Chính khách nổi tiếng
Thế kỷ 20
Học giả chính trị nổi tiếng
Tổng quan
Chính trị theo vùng
Chính trị Châu Á
  • Bắc Á
  • Nam Á
  • Đông Á
  • Tây Á
  • Trung Á
  • Đông Nam Á
Chính trị Châu Âu
  • Bắc Âu
  • Đông Âu
  • Tây Âu
  • Nam Âu
  • Albania
  • Andorra
  • Anh
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Kazakhstan
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Romania
  • Pháp
  • Phần Lan
  • San Marino
  • Serbia
  • Séc
  • Síp
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý
Chính trị Châu Mỹ
  • Bắc Mỹ
  • Trung Mỹ
  • Nam Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brasil
  • Canada
  • Chile
  • Colombia
  • Costa Rica
  • Cuba
  • Dominica
  • Cộng hòa Dominica
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Grenada
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ
  • Honduras
  • Jamaica
  • México
  • Nicaragua
  • Panama
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Chính trị Châu Phi
  • Bắc Phi
  • Nam Phi
  • Trung Phi
  • Tây Phi
  • Đông Phi
  • Angola
  • Algérie
  • Ai Cập
  • Bénin
  • Botswana
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cabo Verde
  • Cameroon
  • Comores
  • Cộng hòa Congo
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Nam Phi
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Côte d'Ivoire
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Eswatini
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • GuinéeGuiné-Bissau
  • Guinea Xích đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Maroc
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Mozambique
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Somaliland
  • Sudan
  • Tanzania
  • Tây Sahara
  • Tchad
  • Togo
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Chính trị Châu Úc
  • Đông Timor
  • Fiji
  • Indonesia
  • Kiribati
  • Quần đảo Marshall
  • Liên bang Micronesia
  • Nauru
  • New Zealand
  • Palau
  • Papua New Guinea
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Úc
  • Vanuatu