Martin AM Mauler

AM (BTM) Mauler
AM-1 thuộc Trung tâm thử nghiệm hải quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay cường kích
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Glenn L. Martin Company
Chuyến bay đầu 26 tháng 8, 1944
Vào trang bị Tháng 3, 1948
Thải loại 1953
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 151

Martin AM Mauler (tên gốc: BTM) là một loại máy bay cường kích trên hạm của Hải quân Hoa Kỳ, được thiết kế trong Thế chiến thứ hai.

2 chiếc AM-1 trong các bài thử nghiệm vũ khí

Biến thể

XBTM-1
BTM-1/AM-1
AM-1Q
JR2M-1

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (AM-1 Mauler)

AM-1.

Dữ liệu lấy từ American Combat Aircraft, Third Edition[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1 (2 với biến thể AM-1Q)
  • Chiều dài: 41 ft 2 in (12,55 m)
  • Sải cánh: 50 ft 0 in (15,24 m)
  • Chiều cao: 16 ft 10 in (5,13 m)
  • Diện tích cánh: 496 ft² (46,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 15.257 lb (6.935 kg)
  • Trọng lượng có tải: 22.323 lb (10.146,8 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 25.737 lb (11.698,6)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney R-4360-4 Wasp Major kiểu động cơ piston bố trí tròn, 2.975 hp (2.219 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × pháo M2 20 mm.
  • Bom: 4.500 lb (2.045 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • A-1 Skyraider
  • Blackburn Firebrand
  • Curtiss XBTC
  • Kaiser-Fleetwings XBTK
  • TB2D Skypirate
  • Blackburn Firecrest

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Wagner 1982, p. 368.
Tài liệu
  • Andrade, John. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9
  • Andrews, Hal and Walter Boyne. The Fable of Able Mable: Flying Fifteen Tons of Midnight Blue Beastie." Airpower, Vol. 4, Issue 4, July 1974.
  • Breihan, John R. Martin Aircraft, 1909-1960. Santa Ana, CA: Narkiewicz/Thompson, 1995. ISBN 978-0913322031
  • Green, William and Gerald Pollinger. The Aircraft of the World. London: Macdonald, 1955.
  • Kowalski, Bob. Martin AM-1/1-Q Mauler. Simi Valley, CA: Ginter Books, 1995. ISBN 0-942612-24-8.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. London: Putnam Aeronautical Books, Third edition 1990. ISBN 0-85177-838-0.
  • Wagner, Ray (1982). American Combat Planes, Third Edition. USA: Doubleday & Company. ISBN 0-385-13120-8.
  • Wilson, Stewart. Combat Aircraft Since 1945. Fyshwick, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd., 2000. ISBN 1-875671-50-1.

Liên kết ngoài

  • Mauler (AM) Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • AirToAirCombat.Com: Martin AM-1 Mauler Lưu trữ 2008-04-24 tại Wayback Machine
  • GLM Maryland Aviation Museum - Mauler History Lưu trữ 2009-09-30 tại Wayback Machine
  • "Firepower Under the Wings" Popular Science, April 1949
  • AM-1 Mauler ACP - ngày 1 tháng 3 năm 1947 (Missing Page) Lưu trữ 2012-05-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin CompanyMartin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay cường kích trong USN/USMC 1946-1962

Douglas: AD • A2D • A3D • A4D

Grumman: AF • A2F

McDonnell Douglas: AH

North American: AJ • A2J • A3J

Martin: AM

Vought: AU • A2U

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay ném bom USN/USMC giai đoạn 1931-1962
Máy bay ném bom

BD

Great Lakes

BG • B2G

Kaiser-Fleetwings

BK

BM • B2M

Naval Aircraft Factory

BN

BT • B2T

Consolidated

BY • B2Y

Ném bom không người lái
Interstate

BDR

Tiêm kích bom

BFB

Curtiss

BFC • BF2C

Ném bom ngư lôi
Curtiss

BTC • BT2C

BTD • BT2D

Kaiser-Fleetwings

BTK

BTM
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S