Mitsubishi 2MB1

2MB1
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu ca 1926
Sử dụng chính Nhật Bản Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 48
Phát triển từ Mitsubishi B1M

Mitsubishi 2MB1 (định danh: 八七式軽爆撃機, "Máy bay ném bom hạng nhẹ Kiểu 87") là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ sản xuất ở Nhật Bản vào giữa thập niên 1920 cho Lục quân Đế quốc Nhật Bản.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10.00 m (32 ft 10 in)
  • Sải cánh: 14.80 m (48 ft 7 in)
  • Chiều cao: 3.63 m (11 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 60.0 m2 (646 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.800 kg (3.970 lb)
  • Trọng lượng có tải: 3.300 kg (7.280 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza, 336 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 4 × súng máy 7,7 mm (.303 in)
  • 500 kg (1,102 lb) bom
  • Ghi chú

    Tham khảo

    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay Mitsubishi
    Định danh của công ty

    1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

    Định danh ban đầu của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ko 1

    Định danh ngắn gọn của
    Lục quân Đế quốc Nhật Bản

    Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

    Định danh ngắn gọn của
    Hải quân Đế quốc Nhật Bản
    Máy bay tiêm kích
    hoạt động trên tàu sân bay

    A5M • A6M • A7M

    Máy bay ném ngư lôi
    hoạt động trên tàu sân bay

    B1M • B2M • B4M • B5M

    Máy bay trinh sát

    C1M • C5M

    Máy bay ném bom bổ nhào
    hoạt động trên tàu sân bay

    D3M

    Thủy phi cơ trinh sát

    F1M

    Máy bay ném bom cường kích
    cất/hạ cánh trên mặt đất

    G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

    Máy bay tiêm kích đánh chặn

    J2M • J4M • J8M

    Máy bay vận tải

    L4M

    Máy bay huấn luyện

    K3M • K6M • K7M

    Máy bay tuần tra

    Q2M

    Định danh của quân Đồng minh
    trong chiến tranh thế giới thứ hai

    Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

    Định danh của
    Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

    F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

    Phân chia công ty

    Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation