Neferkare VIII

Neferkare VIII
Pharaon
Vương triềuTrong khoảng năm 2130 và 2040 TCN (Vương triều thứ 10)
Tiên vươngMeryhathor
Kế vịWahkare Khety
Tên ngai (Praenomen)
Neferkare
nfr-k3-rˁ
Tốt đẹp khi là ka của Ra

Neferkare VIII là vị pharaon thứ hai thuộc vương triều thứ 10 của Ai Cập cổ đại (trong giai đoạn khoảng năm 2130 và 2040 TCN, thuộc thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất).[1]

Tên praenomen "Neferkare" gợi ý rằng ông đã tự coi mình là một người kế vị hợp pháp của pharaon Pepi II Neferkare thuộc vương triều thứ 6, giống như phần lớn các vị vua Memphis của Vương triều thứ Bảy và thứ Tám. Ông thể là vị vua thứ 8 mang tên gọi này mặc dù nhiều vị tiên vương của ông trước kia được gọi bằng một tên gọi kết hợp giữa tên praenomennomen (ví dụ như Neferkare Tereru, hoặc Neferkare Khendu).[2]

Ông chỉ được chứng thực rõ ràng trên bản danh sách vua Turin, bởi vì ông không được biết đến thông qua các phát hiện khảo cổ học. Một điều rất khó có thể sảy ra đó là Neferkare VIII và vị vua bí ẩn Ka-nefer-re được đề cập tới trong ngôi mộ của vị nomarch Ankhtifi là cùng một người, và một điều có nhiều khả năng sảy ra hơn đó là Kaneferre nên được đồng nhất với Neferkare VII của vương triều thứ 9 trước đó.[2]

Chú thích

  1. ^ William C. Hayes, in The Cambridge Ancient History, vol 1, part 2, 1971 (2008), Cambridge University Press, ISBN 0-521-077915, p. 996.
  2. ^ a b William C. Hayes, op. cit., p. 466.
  • x
  • t
  • s

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s