Piemontit

Piemontit
Thông tin chung
Thể loạikhoáng vật silicat
Công thức hóa họcCa2(Al,Mn3+,Fe3+)3(SiO4)(Si2O7)O(OH)
Hệ tinh thểtrực thoi 2/m
Nhận dạng
Màunâu đỏ, đen đỏ
Dạng thường tinh thểtrụ, khối
Song tinhkhông phổ biến theo [100]
Cát khaitốt [001], rõ rang [100]
Vết vỡkhông phẳng
Độ bềngiòn
Độ cứng Mohs6 – 6,5
Ánhthủy tinh
Màu vết vạchđỏ
Tính trong mờmờ đến đục
Mật độ3,46 – 3,54
Thuộc tính quanghai trụ (+) 2V = 64 - 106
Chiết suấtnα = 1,725 – 1,756 nβ = 1,730 – 1,789 nγ = 1,750 – 1,832
Khúc xạ képδ = 0,025 – 0,076
Đa sắccó thể nhìn thấy
Tán sắcr>v rất mạnh
Tham chiếu[1][2][3]

Piemontit là một khoáng vật silicat đảo kép, thuộc nhóm epidot.[3]công thức hóa học là Ca2(Al,Mn3+,Fe3+)3(SiO4)(Si2O7)O(OH).[1] Nó có mặt trong các đá biến chất của tướng đá phiến lục đến tướng amphibolit và trong các mạch nhiệt dịch nhiệt độ thấp trong các đá núi lửa bị thay thế. Nó cũng có mặt trong các tích tụ quặng mangan bị biến chất trao đổi. Các khoáng vật đi cùng: epidot, tremolit, glaucophan, orthoclase, thạch anhcanxit.[1]

Tham khảo

  1. ^ a b c http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/piemontite.pdf Handbook of Mineralogy
  2. ^ http://webmineral.com/data/Piemontite.shtml Webmineral
  3. ^ a b Mindat reference page for Piemontite
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Borat
  • Sussexit
  • Tusionit
Cacbonat
Ôxít
Đơn giản
  • Hausmannit
  • Manganit
  • Manganosit
  • Nsutit
  • Pyrolusit
hỗn hợp
  • Birnessit
  • Bixbyit
  • Ferrocolumbit
  • Ferrotantalit
  • Galaxit
  • Jacobsit
  • Manganotantalit
  • Psilomelan
  • Romanèchit
  • Tantalit
  • Todorokit
  • Umber
Phốt phát
  • Childrenit
  • Graftonit
  • Lithiophilit
  • Natrophilit
  • Purpurit
  • Triplit
  • Triploidit
  • Zanazziit
Silicat
  • Babingtonit
  • Bixbit
  • Braunit
  • Brownleeit
  • Calderit
  • Chloritoid
  • Eudialyt
  • Glaucochroit
  • Jeffersonit
  • Knebelit
  • Ottrelit
  • Piemontit
  • Pyroxferroit
  • Rhodonit
  • Spessartin
  • Sugilit
  • Tephroit
  • Zakharovit
  • Zircophyllit
Sulfua
  • Alabandit
  • Hauerit
  • Rambergit
Khác
  • Axinit (borosilicat)
  • Geigerit (arsenat)
  • Kết hạch mangan (nhiều loại)
  • Samsonit (Sulfosalt)
  • Zincobotryogen (sulfat)