Số nguyên tố họ hàng

Trong toán học, một số nguyên tố họ hàng (cousin prime) là một cặp số nguyên tố lệch nhau bốn đơn vị; các số nguyên tố họ hàng dưới 1000 theo A023200 và A046132 (trong OEIS) là:

(3, 7), (7, 11), (13, 17), (19, 23), (37, 41), (43, 47), (67, 71), (79, 83), (97, 101), (103, 107), (109, 113), (127, 131), (163, 167), (193, 197), (223, 227), (229, 233), (277, 281), (307, 311), (313, 317), (349, 353), (379, 383), (397, 401), (439, 441), (457, 461), (487, 491), (499, 503), (613, 617), (643, 647), (673, 677), (739, 743), (757, 761), (769, 773), (823, 827), (853, 857), (859, 863), (877, 881), (883, 887), (907, 911), (937, 941), (967, 971)

Tính chất

Số nguyên tố duy nhất thuộc về hai cặp số nguyên tố họ hàng là số 7. Một trong 3 giá trị nn+4, n+8 luôn chia hết bởi 3, nên n = 3 là trường hợp duy nhất sao cho cả 3 giá trị này nguyên tố.

Một ví dụ của cặp số nguyên tố đã được chứng minh (pp + 4) là

p = 4111286921397 · 266420 + 1

cặp này có 20008 chữ số. Hơn nữa, đây còn là 1 phần của bộ ba số nguyên tố bởi p còn là số nguyên tố sinh đôi (bởi p − 2 cũng là số nguyên tố đã được chứng minh).

Tính đến tháng 4 năm 2022[cập nhật], Cặp số nguyên tố họ hàng lớn nhất được tìm thấy bởi S. Batalov và nó có 51,934  chữ số. Cặp số nguyên tố đó là:

p = 29055814795 x (2172486 - 286243) + 286245 - 3
p+4 = 29055814795 x (2172486 - 286243) + 286245 + 1[1]

Từ giả thuyết Hardy–Littlewood, ta tìm được số nguyên tố họ hàng có mật độ tiệm cận với số nguyên tố sinh đôi. Do đó, ta có thể tính tương tự hằng số Brun cho số nguyên tố họ hàng như với số nguyên tố sinh đôi, gọi là Hằng Brun cho số nguyên tố họ hàng, với cặp (3, 7) ẩn đi bằng tổng hội tụ:[2]

B 4 = ( 1 7 + 1 11 ) + ( 1 13 + 1 17 ) + ( 1 19 + 1 23 ) + . {\displaystyle B_{4}=\left({\frac {1}{7}}+{\frac {1}{11}}\right)+\left({\frac {1}{13}}+{\frac {1}{17}}\right)+\left({\frac {1}{19}}+{\frac {1}{23}}\right)+\cdots .}

Tính các số nguyên tố họ hàng lên tới 242, giá trị của B4 được tính xấp xỉ bởi Marek Wolf trong 1996 bởi

B4 ≈ 1.1970449.[3]

Hằng số này không nên nhầm lẫn với hằng số Brun dành cho bộ bốn số nguyên tố, cũng được ký hiệu B4.

Số Skewes cho số nguyên tố họ hàng là 5206837 {\displaystyle 5206837} (Tóth (2019)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTóth2019 (trợ giúp)).

Xem thêm

Liên kết

  • MathWorld: Cousin Primes

Tham khảo

  1. ^ Batalov, S. “Let's find some large sexy prime pair[s]”. mersenneforum.org. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ Segal, B. (1930). “Generalisation du théorème de Brun”. C. R. Acad. Sci. URSS (bằng tiếng Nga). 1930: 501–507. JFM 57.1363.06.
  3. ^ Marek Wolf (1996), On the Twin and Cousin Primes.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Phân loại các số nguyên tố
Theo công thức
  • Fermat (22n + 1)
  • Mersenne (2p − 1)
  • Mersenne kép (22p−1 − 1)
  • Wagstaff (2p + 1)/3
  • Proth (k·2n + 1)
  • Giai thừa (n! ± 1)
  • Primorial (pn# ± 1)
  • Euclid (pn# + 1)
  • Pythagorean (4n + 1)
  • Pierpont (2u·3v + 1)
  • Quartan (x4 + y4)
  • Solinas (2a ± 2b ± 1)
  • Cullen (n·2n + 1)
  • Woodall (n·2n − 1)
  • Cuban (x3 − y3)/(x − y)
  • Carol (2n − 1)2 − 2
  • Kynea (2n + 1)2 − 2
  • Leyland (xy + yx)
  • Thabit (3·2n − 1)
  • Mills (A3n)
Theo dãy số nguyên
Theo tính chất
Phụ thuộc vào hệ số
  • May mắn
  • Nhị diện
  • Palindromic
  • Emirp
  • Repunit (10n − 1)/9
  • Hoán vị
  • Vòng
  • Rút ngắn được
  • Strobogrammatic
  • Tối thiểu
  • Yếu
  • Đầy đủ
  • Đơn nhất
  • Nguyên thủy
  • Smarandache–Wellin
Theo mô hình
  • Sinh đôi (p, p + 2)
  • Chuỗi bộ đôi (n − 1, n + 1, 2n − 1, 2n + 1, …)
  • Bộ tam (p, p + 2 or p + 4, p + 6)
  • Bộ tứ (p, p + 2, p + 6, p + 8)
  • Bộ k
  • Họ hàng (p, p + 4)
  • Sexy (p, p + 6)
  • Chen
  • Sophie Germain (p, 2p + 1)
  • chuỗi Cunningham (p, 2p ± 1, …)
  • An toàn (p, (p − 1)/2)
  • Trong cấp số cộng (p + a·n, n = 0, 1, …)
  • Đối xứng (consecutive p − n, p, p + n)
Theo kích thước
  • Hàng nghìn (1,000+ chữ số)
  • Hàng chục nghìn (10,000+ chữ số)
  • Hàng triệu (1,000,000+ chữ số)
  • Lớn nhất từng biết
Số phức
Hợp số
Chủ đề liên quan
  • Số có thể nguyên tố
  • Số nguyên tố cấp công nghiệp
  • Số nguyên tố bất chính
  • Công thức của số nguyên tố
  • Khoảng cách nguyên tố
50 số nguyên tố đầu
  • 2
  • 3
  • 5
  • 7
  • 11
  • 13
  • 17
  • 19
  • 23
  • 29
  • 31
  • 37
  • 41
  • 43
  • 47
  • 53
  • 59
  • 61
  • 67
  • 71
  • 73
  • 79
  • 83
  • 89
  • 97
  • 101
  • 103
  • 107
  • 109
  • 113
  • 127
  • 131
  • 137
  • 139
  • 149
  • 151
  • 157
  • 163
  • 167
  • 173
  • 179
  • 181
  • 191
  • 193
  • 197
  • 199
  • 211
  • 223
  • 227
  • 229