Thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm

Nhóm Thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm (tiếng Anh: Disease-modifying antirheumatic drug (DMARD)) bao gồm các loại thuốc không liên quan với nhau được dùng để điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp hầu làm giảm quá trình phá hủy sụn và xương.[1][2] Thuật ngữ này thường được sử dụng đẻ chỉ sự khác biệt với thuốc chống viêm không steroid (chống viêm nhưng không điều trị nguyên nhân cơ bản) và steroid (làm giảm đáp ứng miễn dịch nhưng không đủ hiệu quả để làm chậm sự tiến triển của bệnh).

Thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm gồm có thuốc chống sốt rét (cloroquin, hydroxycloroquin), peni- cilamin, sulfasalazin, các thuốc ức chế miễn dịch (azathioprin, cyclophosphamid, methotrexat) và các hợp chất của vàng.[3]

Tham khảo

  1. ^ ."disease-modifying antirheumatic drug" tại Từ điển Y học Dorland
  2. ^ “Disease modifying antirheumatic drugs (DMARDs)”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2009.
  3. ^ Thuốc chống thấp khớp tác dụng chậm Lưu trữ 2016-06-09 tại Wayback Machine, nidqc
  • x
  • t
  • s
Ống tiêu hóa/
chuyển hóa (A)
Máu và các cơ quan
tạo máu (B)
  • Các chất chống đông máu
    • Thuốc chống tiểu cầu
    • Chất chống tạo máu đông
    • Các thuốc phân giải máu đông/sợi fibrin
  • Các chất cầm máu
Hệ tim mạch (C)
  • Antihyperlipidemics
    • Các Statin
    • Các Fibrate
    • Bile acid sequestrants
Da (D)
  • Emollients
  • Cicatrizants
  • Antipruritics
  • Antipsoriatics
  • Medicated dressings
Hệ niệu sinh dục (G)
  • Hormonal contraception
  • Fertility agents
  • SERMs
  • Các hoócmôn sinh dục
Hệ nội tiết (H)
  • Các hoócmôn vùng dưới đồi-tuyến yên
  • Các corticosteroid
  • Hoócmôn sinh dục
  • Các hoócmôn tuyến giáp trạng/chất kháng hoócmôn giáp trạng
Infection and
infestations (J, P, QI)
Bệnh ác tính
(L01-L02)
Bệnh miễn dịch
(L03-L04)
  • Immunomodulators
    • Immunostimulants
    • Immunosuppressants
Cơ, xương,
khớp (M)
Não
hệ thần kinh (N)
Hệ hô hấp (R)
  • Decongestants
  • Bronchodilators
  • Thuốc ho
  • H1 antagonists
Giác quan (S)
Khác (V)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s