Tiếng Kapampangan

Tiếng Kapampangan
Tiếng Pampangan
Amánung Kapampangan, Amánung Sísuan
"Amánung Sísuan"
viết bằng chữ Kulitan
Phát âm[kapamˈpaŋan]
Sử dụng tạiPhilippines (Trung Luzon)
Khu vựcPampanga, Nam Tarlac, đông bắc Bataan, tây Bulacan, tây nam Nueva Ecija và đông nam Zambales
Tổng số người nói1,9 triệu (thống kê 1990)[1]
Bản ngữ phổ biến thứ 7 tại Philippines[2]
Dân tộcNgười Kapampangan
Phân loạiNam Đảo
Phương ngữ
Pampanga
Tarlac
Bataan
Hệ chữ viếtLatinh (Kapampangan alphabet)
Từng được viết bằng chữ Kulitan
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Ngôn ngữ khu vực tại Philippines
Quy định bởiKomisyon sa Wikang Filipino
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2pam
ISO 639-3pam
Glottologpamp1243[3]
Vùng nói tiếng Kapampangan
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Pampangan hay tiếng Kapampangan (chữ Kulitan: , Kapampangan) là một ngôn ngữ tại Philippines. Đây là ngôn ngữ chính tại tỉnh Pampanga, nam tỉnh Tarlac và đông bắc tỉnh Bataan; đa số người nói là người Kapampangan. Tiếng Kapampangan cũng hiện diện ở vài đô thị ở BulacanNueva Ecija. Ngôn ngữ này còn được gọi là Pampango, và có một "tên trang trọng" (kính danh) là Amánung Sísuan (nghĩa là "[thứ] tiếng nuôi dưỡng"). Năm 2012, tiếng Kapampangan trở thành một trong các ngôn ngữ lớn tại Philippines được giảng dạy và nghiên cứu tại các trường học.[4]

Tham khảo

  1. ^ Tiếng Kapampangan tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
  2. ^ Philippine Census, 2000. Table 11. Household Population by Ethnicity, Sex and Region: 2000
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Pampanga”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ Ulrich Ammon; Norbert Dittmar; Klaus J. Mattheier (2006). Sociolinguistics: an international handbook of the science of language and society. 3. Walter de Gruyter. tr. 2018. ISBN 978-3-11-018418-1.
  • x
  • t
  • s
Philippines Ngôn ngữ tại Philippines
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ khu vực
Ngôn ngữ bản địa
(theo vùng)
Ilocos
  • Bolinao
  • Atta
  • Balangao
  • Bontoc
  • Ga'dang
  • Kalinga
  • Kallahan
  • Kankana-ey
  • Ibaloi
  • Ifugao
  • Isnag
  • Itneg
  • Itawis
  • Iwaak
  • Malaweg
  • Tuwali
  • Arta
  • Atta
  • Agta Trung Cagayan
  • Agta Dinapigue
  • Agta Dupaningan
  • Gaddang
  • Ilongot
  • Isinai
  • Itbayat
  • Itawis
  • Kallahan
  • Karao
  • Malaweg
  • Agta Nagtipunan
  • Agta Paranan
  • Paranan
  • Yogad
  • Abellen
  • Ambala
  • Antsi
  • Botolan
  • Agta Dumagat Casiguran
  • Indi
  • Kasiguranin
  • Mariveleño
  • Bắc Alta
  • Nam Alta
  • Umiray Dumaget
  • Inagta Alabat
  • Manide
  • Agta Remontado
  • Nam Alta
  • Umiray Dumaget
  • Tiếng Taglish
  • Agutaynen
  • Alangan
  • Asi
  • Calamian Tagbanwa
  • Trung Tagbanwa
  • Cuyonon
  • Iraya
  • Kagayanen
  • Molbog
  • Onhan
  • Palawan Batak
  • Palawano
  • Ratagnon
  • Romblomanon
  • Tadyawan
Bicol
  • Bikol Albay
  • Inagta Partido
  • Manide
  • Masbateño
  • Agta núi Iraya
  • Bikol Pandan
  • Bikol Rinconada
  • Sorsoganon
  • Bikol Nam Catanduanes
  • Ata
  • Karolanos
  • Magahat
  • Abaknon
  • Baybay
  • Kabalian
  • Subanon
  • Bukid
  • Higaonon
  • Ilianen
  • Iranun
  • Kamigin
  • Matigsalug
  • Subanon
  • Tây Bukidnon
  • Agusan
  • Ata Manobo
  • Butuanon
  • Higaonon
  • Kamayo
  • Mamanwa
Davao
  • Bagobo
  • B'laan
  • Davawenyo
  • Kalagan
  • Mandaya
  • Mansaka
  • Obo
  • Sangirese
  • Sarangani
  • Tagabawa
  • B'laan
  • Cotabato Manobo
  • Ilianen
  • Iranun
  • Obo
  • Tboli
  • Tiruray
  • Iranun
  • Pangutaran Sama
  • Sama
Ngôn ngữ
người nhập cư
Ngôn ngữ kí hiệu
Ngôn ngữ cổ
  • Ngôn ngữ Tiền Philippine
  • Tiếng Tagalog cổ

Sắc tộc • Ngôn ngữ • Vườn quốc gia • Ẩm thực • Sân bay • Cửa khẩu